1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối Giá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu là |a| được định nghĩa như sau: |a| = a khi a ≥ 0 |a| = -a khi a < 0 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối a) Phương pháp chung Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để[r]
Trải qua thực tế nhiều năm giảng dạy môn toán, bản thân tôi đã tự nghiên cứu tài liệu và học hỏi kinh nghiệm của các bạn đồng nghiệp để tìm ra các phương pháp giải hay ngắn gọn cho từng dạng toán và ứng dụng của nó. Nhiều năm liền tôi được nhà trường phân công dạy toán lớp 7, 8, 9 tôi thấy rằng: học[r]
1.Lý do chọn đề tài:Trong quá trình ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7. Tôi nhận thấy học sinh còn gặp nhiều khó khăn khi gặp “ Bài toán tìm x trong đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối” do nhiều vấn đề về phương pháp giải, thiếu logic và chưa chặt chẻ, còn thiếu sót các trường hợp có thể xảy ra. N[r]
(ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM) Tên đề tài: Phương pháp giải một số bài toán chứa dấu giá trị tuyệt đối(ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM) Tên đề tài: Phương pháp giải một số bài toán chứa dấu giá trị tuyệt đối(ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM) Tên đề t[r]
Ở đây bạn Bình sai tùy tiện đặtdấu giá trị tuyệt đối cho một biểuthức.⇔ x ≤1c/ Bước giải nghiệm này đúngBạn Bình lại có một đáp số khác là:Có thê bạn đang nhớ nhầm là| a |> 0 ∀a2 | x − 1| +3 x ≤ 3⇔ 2 | x − 1| +3 x − 3 ≤ 0d/ Sai ở cả (1) và (2).⇔ 2 | x − 1| +3 ( x − 1) ≤ 0⇔ 5 | x[r]
gồm các dạng bài tập điển hình về căn thức kèm lời giải chi tiết rút gọn biểu thức chứa căn, chứng minh đẳng thức chưa căn, so sánh các biểu thức chứa căn... A. Dạng 1: Rút gọn biểu thức Các bài tập liên quan đến căn thức là dạng bài tập điển hình trong chương trình đại số lớp 9. Đây là dạng bài tậ[r]
Nếu f ( x ) ≥ 0 , ∀x ∈ [ a ; b] thì S = ∫ f ( x) dx = ∫ f ( x)dxNếu f ( x ) ≤ 0 , ∀x ∈ [ a ; b] thì S = ∫ f ( x) dx = ∫ ( − f ( x) ) dx Muốn “phá” dấu giá trị tuyệt đối ta phải xét dấu của biểu thức f(x) . Thường có hai cách làm như sau :-Cách 1: Dùng định lí “dấu[r]
Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức đại sốIV. Tam giác đồng dạngĐịnh lí Talét - Định lí Talet đảo Hệ quảTính chất đờng phân giác trong tam giácCác trờng hợp đồng dạng của 2 tam giácV. Phơng trình .Bất phơng trìnhPhơng trình bậc nhất 1 ẩn và cách giảiPhơng trình đa về dạng ax+b=[r]
Tóm tắt lý thuyết và Giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 62 và bài 8 trang 63 SGK Đại số 10: Phương trìnhquy về phương trình bậc nhất, bậc hai – Chương 3.A. Lý thuyết cần nhớ về Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai1. Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 ([r]
c) Tính diện tích∆ABC;d) Xác định tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho ∆MAC vuông tại M;3. Cho tamgiác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8).uuur uuura) Tính AB. AC . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.c) Tìm toạ độ trực tâm H và trọng tâm[r]
* Nếu |f(x) | > a thì f(x) > af(x) Hoặc chuyển hết về 1 vế là 1 biểu thức, vế kia bằng O sau đó lập bảngxét dấu.5. Dạng 5: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức có chứadấu giá trị tuyệt đối.Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biến[r]
CÁC DẠNG TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10A.CĂN THỨC VÀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC D.1.Kiến thức cơ bảnA.1.1.Căn bậc haia.Căn bậc hai số họcVới số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của aSố 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0Một cách tổng quát: b.So sánh các căn bậc hai số học Với hai số a và b[r]
Hoạt động của GVNội dung cần ghi35*Yêu cầu học sinh nêu phương* 4x 0 x 0** x+1 0 x 14xx 1*Đại diện HS mỗi bàn nêu kết quảVậy x R \ ( -1 ; 0 )*Nhận xét và kết luận*Nhận xét và nêu phương phápx3* y=*Sửa chữa các trường hợp sai*Hàm số xác định khi2x 6(nếucó)2x 6 > 0 2x 6[r]
2thì (*) trở thành2x −1 + x − 3 = 5⇔ 3x = 9⇔ x = 3(nhËn)VậyS = { −7;3}Giáo viên đưa ra gợi mở:Việc giải bất phương trìnhchứa dấu giá trị tuyệt đốicũng tương tự như việc giảiphương trình chứa dấu giá trịtuyệt đối2Bất phương trình chứa ẩn trongdấu giá trị[r]
Ngày soạn:Ngày dạy:Tiết thứ: 45DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ( Tiết 2)I. Mục tiêu1. Kiến thứcLàm cho học sinh hiểu được:- Bất phương trình bậc hai một ẩn.- Cách giải bất phương trình bậc hai2. Kỹ năng-Làm cho học sinh biết vận dụng định lý dấu của tam thức bậc hai để giải bất[r]
Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 Lý thuyết phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai Tóm tắt lý thuyết 1. Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 (1) a≠ 0 : (1) có nghiệm duy nhất x = . a = 0; b ≠ 0; (1) vô nghiệm. a=0; b = 0: (1) nghiệm đúng với mọi x ∈ R. Ghi chú:[r]
Ngày soạn:27/3/2015Ngày giảng:2,4/4/2015Tuần 32 Tiết 21,22 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐII.MỤC TIÊU:1.Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh cách giải phương trình chứa dấugiá trị tuyệt đối2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải phương trình[r]
b. Cho x, y, z > 0 thoả x + y + z = 1. Tìm GTLN của biểu thức:III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊBài 1. Cho a, b, c ≥ 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:Bài 2. Cho a, b, c > 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 9(a 3 + b3 + c3) ≥ (a + b + c)3HD: Áp dụng bài 3b) ta có: 9(a3 + b3 + c3) ≥ 3(a + b + c)([r]
"Một số phương pháp giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn"Luận văn được hoàn thành dưới sự hướng dẫn trực tiếp của TS. Phạm VănQuốc.Tác giả xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc đến người thầycủa mình. Tác giả xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trong Ban giám hiệu,P[r]
x1= x2f(x)cùng dấu a0cùng dấu aTH 3: ∆ > 0−∞+∞xx1x2f(x)cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a-1Nhận dạy và bồi dưởng tốn cho học sinh các lớp 10-11-12-LTĐH( Liên hệ H303/ 10/ 18 ĐẠI LỘ HÙNG VƯƠNG TPQN ) ĐT 0553711378 – 0907651996WWW.ToanCapBa.NetWWW.ToanCapBa.[r]