Tài liệu về toán cao cấp Nội dungI,Khái niệmII,Phương trình vi phân cấp 1 1.Giới thiệu về phương trình vi phân cấp 1 2.Phương trình biến số phân ly3.Phương trình dẳng cấp cấp 1 4.Phương trình tuyến tính cấp 1 5.Phương trình vi phân cấp 1 Bernoulli III.Phương trình vi phân cấp 21.Giới thiệu về phươ[r]
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất : y’’ – 2y’ + y = 0 là : y = e x (C 1 + C 2 x) Vì α = 1 là nghiệm kép của phương trình đặc trưng , ta tìm nghiệm riêng Y của phương trình đã cho dưới dạng :
nên nghi m t ng quát c a ph ệ ổ ủ ươ ng trình thu n nh t t ầ ấ ươ ng ng là: y = C ứ 1 ex + C 2 e 3x M t khác s ặ ố α = 2 không là nghi m c a ph ệ ủ ươ ng trình đ c tr ng, nên nghi m riêng tìm ặ ư ệ d ng yr = Ae ở ạ 2x (do Pn(x) =3 đa th c b c 0 ), thay vào ph ứ ậ ươ ng trình đã cho[r]
Tính ổn định nghiệm của hệ phương trình vi phân cấp 1 (LV tốt nghiệp)Tính ổn định nghiệm của hệ phương trình vi phân cấp 1 (LV tốt nghiệp)Tính ổn định nghiệm của hệ phương trình vi phân cấp 1 (LV tốt nghiệp)Tính ổn định nghiệm của hệ phương trình vi phân cấp 1 (LV tốt nghiệp)Tính ổn định nghiệm của[r]
Hệ phương trình vi phân tuyến tính có hệ số hằng số, hay phương trình vi phân hệ động lực, trong các giáo trình đại học được giải theo phương pháp giá trị riêng của ma trận hoặc đưa về một phương trình vi phân cấp cao. Bài này giới thiệu phương pháp giải phương trình vi phân hệ động lực nhờ hàm mũ c[r]
Chúng ta có thể giải thích cho sự di cư của quần thể bằng cách thay đổi phương trình 1: Nếu tốc độ di cư là hằng số m thì tốc độ thay đổi của quần thể được mô hình bởi phương trình vi ph[r]
Phương trình đặc trưng có hai nghiệm k = ±_i_, do đó nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng là: _y_ = C1cosx + C2sinx.. Phương trình tuyến tính cấp một hàm p.[r]
Bài giảng “Phương pháp tính – Chương 6: Giải gần đúng phương trình vi phân” trang bị cho cho người học các kiến thức: Giải gần đúng phương trình vi phân cấp 1, giải gần đúng hệ phương trình vi phân, giải gần đúng phương trình vi phân cấp cao, giải phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 bằng phương p[r]
LÝ THUYẾT : CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH KHÔNG THUẦN NHẤT VỚI HỆ SỐ KHÔNG ĐỔI.. TRANG 17 ỨNG DỤNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHẦN MỀM MAPLE • CÚ PHÁP: DSOLVEODE : GIẢI P[r]
Do ( ) nên , ( ) ̅- ( ) khi . Nhƣ vậy, mô hình trên đây cho thấy ( ) ̅ khi , tức là ̅ là trạng thái ổn định. Ngoài ra thì còn một ứng dụng quan trọng nữa của phƣơng trình vi phân cấp I là “Phân tích định tính quỹ đạo[r]
đầu. Bài toán sẽ có giá trị đầu nếu với giá trị x o đã cho ta cho y(x o ), y (x o ), y (x o ),.... Một phương trình vi phân bậc n có thể đưa về thành một hệ phương trình vi phân cấp 1. Ví dụ nếu ta có phương trình [r]
Định lý: Hệ X’ = AX(t), ma trận A cĩ n giá trị riêng thực λ 1 , λ 2 … λ n (kể cả trị riêng bội), và n vector riêng P 1 , P 2 , … , P n độc lập tuyến tính ⇒ Nghiệm tổng quát của pt thuần nhất:
Sự tồn tại nghiệm của phương trình vi phân cấp ba với điều kiện biên dạng ba điểm và dạng tích phân (Luận văn thạc sĩ)Sự tồn tại nghiệm của phương trình vi phân cấp ba với điều kiện biên dạng ba điểm và dạng tích phân (Luận văn thạc sĩ)Sự tồn tại nghiệm của phương trình vi phân cấp ba với điều kiện[r]
Một số tính chất định tính của hệ phương trình vi phân cấp 1 (LV tốt nghiệp)Một số tính chất định tính của hệ phương trình vi phân cấp 1 (LV tốt nghiệp)Một số tính chất định tính của hệ phương trình vi phân cấp 1 (LV tốt nghiệp)Một số tính chất định tính của hệ phương trình vi phân cấp 1 (LV tốt ngh[r]
2. ĐỔI BIẾN ĐƯA VỀ PHÂN LY ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- VD: (x 2 + y 2 )dx – xydy = 0: Chú ý P(x, y) = (x 2 + y 2 ), Q = xy! Chứa tổng: y’ = f(ax + by + c) → Đổi biến: u = ax + by + c VD: y’ =[r]
Sự tồn tại nghiệm của phương trình vi tích phân cấp 2 với điều kiện đầu không địa phươngSự tồn tại nghiệm của phương trình vi tích phân cấp 2 với điều kiện đầu không địa phươngSự tồn tại nghiệm của phương trình vi tích phân cấp 2 với điều kiện đầu không địa phươngSự tồn tại nghiệm của phương trình v[r]
128. Gi ải phương tr ình vi phân x 2 1 y 2 y 0 n ếu biết một nghiệm của nó có d ạng đa thức. 129. Gi ải phương tr ình vi phân 2 2 x 1 y 2 x 1 y 2 y x x bi ết nó có hai