Bài mới Hoạt động 2: Hình chóp I/Hình chóp: Học theo SGK _GV giới thiệu mô hình chóp, treo bảng phụ H116 cho Hs chỉ ra đường cao, mặt bên, mặt đáy. -Gv giới thiệu cách vẽ hình chóp. Hoạt động 3: Hình chóp đều II/Hình chóp đều: Học theo SGK
-1- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT BẢN MÔ TẢ SÁNG KIẾN Thiết kế mô hình của một số hình chóp và ứng dụng vào dạy học chương II, chương III hình học 11 Tác giả: Dương Ngọc Mạnh Trình độ chuyên môn: Cử nhân Chức vụ: Giáo viên Nơi công tác: Trường THPT Email: manhdn.mathth@gmail.[r]
22= , dt(AMPN) = 2 dt(AMP) 22AM.APsin a cos sin222== , thành thử 22SAMPN1Vhacossin322=. 3) (SAP) là mặt phẳng đối xứng của hình chóp S.AMPN, vậy nếu I là một điểm thuộc (SAP) thì khoảng cách từ I đến (SAM) và (SAN) là bằng nhau, khoảng cách từ I đến (SMP) và (SNP) là bằng nhau. www.khoabang.c[r]
2) ABP là tam giác vuông, vậy AM = AP = AB cos a cos22= , dt(AMPN) = 2 dt(AMP) 22AM.APsin a cos sin222== , thành thử 22SAMPN1Vhacossin322=. 3) (SAP) là mặt phẳng đối xứng của hình chóp S.AMPN, vậy nếu I là một điểm thuộc (SAP) thì khoảng cách từ I đến (SAM) và (SAN) là bằng nhau, khoảng cách[r]
2 22 9.2 2 0x x+− + =3. Giải bất phương trình : 1 13 31 1log 1 log 32 4x x − < − ÷ ÷ Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm BC.1. Chứng minh rằng SA vuông góc với BC2. Tính thể tích củ[r]
M ÷ đến (P).2. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và 2. . .2aSA SB SC SA SB SC= = =r r r rr r. Tính thể tích khối chóp SABC theo a. Câu IV: 1. Viết về dạng lượng giác của số phức: 1 cos2 sin 2z iα α= − −, trong đó 322πα π< <2. Giải hệ phương trình:[r]
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 68 . LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : - Biết vẽ các hình khối đơn giản - Thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần,thể tích của hình chóp đều. - Vận dụng được các công thức để giải bài tập. II/Phương pháp : - Luyện tập - Thảo luận nhóm III/C[r]
÷ đến (P).2. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và2. . .2aSA SB SC SA SB SC= = =r r r rr r. Tính thể tích khối chóp SABC theo a. Câu IV: 1. Viết về dạng lượng giác của số phức: 1 cos2 sin 2z iα α= − −, trong đó 322πα π< <2. Giải hệ phương trình: 2 12[r]
yz40o90omnB CA5cm4cm 3cmxMONF’FOABA’B’I Xin lưu ý thêm: Để có thể copy nhanh các đối tượng theo hàng hay cột thì trong khi bấm Ctrl thì bạn bấm giữ thêm phím Shift rồi giữ phím trái chuột để kéo ra. Còn để nhìn bao quát cả trang văn bản đang soạn thảo thì bạn bấm giữ phím Ctrl sau đó bấm vào nút cu[r]
Giải các phương trình sau1)32 x +1 − 30.3x −1 + 3 = 02)log 32 x − 3.log 3 x 2 + 5 = 03)log 3 ( x 2 + 2 x ) ≤ 1Bài 4: (3 điểm)Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm H cạnh b, cạnh bên bằng2b1) Tính thề tích khối chóp S.ABCD2) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hì[r]
Wrap around with 120-degree planar valley folds, and tuck E into pocket on right side of front face.. There are 2 pockets you could have tucked E into.[r]
A. KIẾN THỨC CƠ BẢNA. KIẾN THỨC CƠ BẢNCông thức tính thể tích :Thể tích của hình chóp đều bằng một phần ba diện tích mặt đáy nhân với chiều caoV=S: diện tích đáyh: chiều cao.S.h