Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý- KTCNPHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH PHỤ ĐẠO - NĂM HỌC 2010-2011LỚP 10 chương trình chuẩn.(2 tiết /tuần)Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂMTiết 1,2: Hệ thống nội dung kiến thức và các công thức của chuyển động thẳng đều vàchuyển động thẳng biến đổi đều.Tiết 3,4,5,[r]
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNGMÔN: VẬT LÍ(Áp dụng từ năm học 2008 -2009)(Ban hành kèm theo QĐ số ……../QĐ-SGD&ĐT-GDTrH ngày 19/8/2008 của Giám đốc Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)--------------------------LỚP 10 - CƠ BẢNCả năm: 37 tuần = 70 tiếtHọc kì I: 19 tuần =36 tiếtTrong đó: 1[r]
TC 2 : Bài toán về chuyển động thẳng biến đổi đều.Tiết 6 - 7: Sự rơi tự doTiết 8-9: Chuyển động tròn đềuTC 3 : Bài toán về chuyển động tròn đều.Tiết 10: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốcTiết 11: Bài tậpTC 4 : Bài toán về[r]
Nội dungChuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố địnhPhương trình động lực học của vật rắn quay quanh mộttrục cố địnhBài tậpMomen động lượng. Định luật bảo toàn momen độnglượngĐộng năng của vật rắn quay quanh một trục cố địnhBài tập về động lực học vật rắn (SGK)Kiểm traChương II. DAO ĐỘ[r]
- Tiết 2: Bài tập về dao động của con lắc lò xo, con lắc đơn, năng lượng dao động.- Tiết 3: Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao đông cưỡng bức, cộng hưởng cơ; tổng hợp dao động,bài tập tổng hợp dao động.- Tiết 4: Bài tập tổng hợp về dao độn[r]
chuyển động thẳng biến đổi đều nh : yêu cầu HS viết phơng trình chuyển động, công thức liên hệ giữa độ dời, vận tốc và gia tốc, dạng đồ thị toạ độ, vận tốc theo thời gian, Từng HS trả lời câu hỏi của GV. Cá nhân tiếp thu, ghi nhớ. Vì đây là tiết bài tập đầu tiên nên[r]
Tiết 2: chuyển động thẳng đều I. mục tiêu: Nêu đợc định nghĩa của chuyển động thẳng đều Vận dụng đợc công thức tinh quãng đờng đi đợc và phơng trình chuyển động để giải các bài tập GiảI đợc các bài toán về chuyển động thẳng đều ỏ các dạng khác nhau nh[r]
Nửa giờ sau xe thứ 2 chuyển động đều từ B đến A với vận tốc 5m/s. Biết quãng đờng ABdài 72km. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc xe 2 khởi hành thì:a. Hai xe gặp nhaub. Hai xe cách nhau 13,5km.Giải:a. Giải sử sau t (h) kể từ lúc xe 2 khởi hành thì 2 xe gặp nhau:Khi đó ta có quãng đờng xe 1 đi đợc là:[r]
Nửa giờ sau xe thứ 2 chuyển động đều từ B đến A với vận tốc 5m/s. Biết quãng đờng ABdài 72km. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc xe 2 khởi hành thì:a. Hai xe gặp nhaub. Hai xe cách nhau 13,5km.Giải:a. Giải sử sau t (h) kể từ lúc xe 2 khởi hành thì 2 xe gặp nhau:Khi đó ta có quãng đờng xe 1 đi đợc là:[r]
Hãy xác định thời gian rơi của vật? Gợi ý:khi vật chạm đất thì vật đi hết độ cao h t có phụ thuộc vào v0 không? v0 có vai trò gì đối với CĐ của vật? Hãy xác định tầm ném xa 1.Dạng của quỹ đạo: 220xv2gy 2.Thời gian chuyển động:
L = 60 mm, l = 25mm.1 = 0.025 mm, 2 = -0.025 mm, 3 = -0.005 mm.Yêu cầu: Tính sai số chuẩn của kích thớc H2.Bài tập số: 07 - Gia công trên máy phay. Phay r nh then.ãĐiều kiện: Tự động đạt kích thớc.L = 60 mm, l = 25mm.1 = 0.025mm, 2 = 0.0 mm, 2 = -0.015 mmYêu cầu: Tính sai số chuẩn của kích th[r]
hương đất nước, con người; câu hát than thân; châm biếm. Cảm nhận được cái hay, cái đẹp, các giá trò nghệ thuật đặc sắc của ca dao – dân ca.II- PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn, đoạc diễn cảm, thực hành, giảng bình.III- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:1- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN: Nghiên cứu chuyên đề, các t[r]
-Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện-Ghi nhận kiến thức BT3/SGK/71 12GIGO'OB'BC'CA'D'DACủng cố: Nắm chắc các dạng và cách giải các bài toán vừa làm.Dặn dò: Tham khảo thêm các bài tập ngoài sgk, chuẩn bò bài tập về giới hạn hàm số vào tiết sau. Giáo viên: Hoàng Công Linh
4. Hoạt động 4 ( 4 phút ): Tổng kết bài học IV. TỔNG KẾT GIỜ HỌC HS Ghi nhận : - Kiến thức, bài tập cơ bản đã - Kỹ năng giải các bài tập cơ bản Ghi nhiệm vụ về nhà GV yêu cầu HS: - Chổt lại kiến thức, bài tập cơ bản đã học - Ghi nhớ và luyện tập kỹ năng[r]
Nội dung bài :* định nghĩa ( thuyết Bronstet)* Dung dịch axit- dung dịch bazơ* Phan ứng axit bazơ.* Hiđroxit l#ỡng tính* Bài tập củng cố* Bài tập về nhàTiết 1: Học hết phần dung dịch axit, dung dịch bazơTiết 1: Học hết phần dung dịch axit, dung dịch bazơTiết 2: Học hết phần còn[r]
“Người thầy của các con số”. “Con số” của PYTAGO chính là toán học ngày nay. . .: . ; : . ( 0).a c a d a d c d a da a cb d b c b c d c c= = = = ≠b.cac:ba=(c 0)≠ • Học thuộc quy tắc chia phân số.• Làm bài 84 đến 90 trang 43 SGK.• Làm bài tập về phép chia phân số trong vở bài tập[r]
Cả lớp cùng giải bài toán Lập các công thức và thay số giải tích dữ kiện Gọi hai HS lên lớp giải Gọi một số HS lên chấm điểm. Sau đó GV nhận xét bài làm trên bảng, cho điểm. Bài tập làm thêm : Bài 1: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m. Lấy g = 10 m/s2 a/ Tính thời gian vật rơi (ĐS:[r]
Giải:Vì thời gian ngời thứ 3 đi cũng bằng thời gian ngời thứ nhất và ngời thứ 2 đi là t vàta có: 8t + 4t = 48 ht 41248== Vì ngời thứ 3 đi liên tục không nghỉ nên tổng quãng đờng ngời thứ 3 đi là S3 =v3 .t = 15.4 = 60km.Dạng 3: Xác định vận tốc của chuyển độngBài 1: Một học sinh đi từ nhà đến trờng,[r]
GIO N BI DNG HC SINH GII MễN VT Lí - BC THCSPhân phối chơng trình bdhs giỏi lý 9Năm học : 2010 - 2011Buổi Nội dung - kiến thức Các dạng bài tập1áp suất của chất lỏng và chất khíBài tập về định luật Pascal - áp suất của chất lỏng.2 Bài tập về máy ép dùng chất lỏng, bình th[r]