ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I CỰC HAY ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I CỰC HAY ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I CỰC HAY ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I CỰC HAY ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I CỰC HAY ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I CỰC HAY ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I CỰC HAY
Bài tập Đại số 9 Chương 1 Bài tập lẻ tẻ, không chia chuyên đề Tập hợp một số bài toán của tác giả dưới dạng ảnh Không phân chia chuyên đề, mức độ, dạng bài Bài tập Đại số 9 Chương 1 Bài tập lẻ tẻ, không chia chuyên đề Tập hợp một số bài toán của tác giả dưới dạng ảnh Không phân chia chuyên[r]
* Hớng dẫn về nhà : Xem lại các bài tập đã chữa.Làm bài tập 53; 54; 55; 57 (sgk /30) . Đọc trớc bài 8Gv: Lờ Hnh Phỏp Trang 23THPT Tõn Bỡnh Bỡnh Dng Giỏo ỏn i s 9 Chng 1Đ8. BIN I N GIN BIU THC CHA CN THC BC HAI (tt).Đ8. BIN I N GIN BIU THC CHA CN THC BC HAI (tt).Tun: 07 Ký duyt[r]
Đáp án và thang điểm :Phần trắc nghiệm (3đ)Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6b a c b a dPhần tự luận:Câu 1. - Đưa thừa số ra khỏi căn đúng ở mỗi câu được 0.5 điểm - Tính đúng kết quả 0.5 điểm ở mỗi câu Câu 2. - Lấy được điều kiện 52x ≥ (0.5đ)- Đưa về được PT 2x -[r]
x 11,49 Hoạt động 5Hớng dẫn về nhà (1 ph)- Xem lại bài.- Làm bài tập : 47 , 48 , 53 SBT.- Đọc : "Có thể em cha biết".D. rút kinh nghiệm:21Năm học 2009 - 2010Tiết 9: biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai Ngày Ng y so n: Ngày Ng y gi ng: : A. mục tiêu:- Kiến thức:[r]
PHÒNG GD QUỲ HỢPTRƯỜNG THCS HẠ SƠN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG 1 Câu1. thực hiện phép tính sau:a/ 64 b,36.25 c,4964 d,4,14.160e,3125g, 32416925−+e, 251− Câu2. so sánh:a/ 324+ và 3+3 b,
xếp 19 -Hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư-Nắm vững cách chia đa thức 1 biến đã sắp xếp -Yêu thích môn học, tích cực trong học tập,cẩn thận trong tính toán -Khái niệm phép chia hết phép chia , phép chia có dư cách đặt phép chia hai đa thức đã sắp xếp Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ[r]
Tổng hợp những bài toán chương 1 đại số lớp 7 cơ bản và nâng cao, giúp học sinh ôn tập kiến thức chương 1 đại số 7. Những dạng toán cơ bản và nâng cao giúp phát huy khả năng tư duy.Những dạng bài tổng hợp mức độ từ dễ đến khó dần giúp học sinh tự rèn luyện khả năng tự học của bản thân
ếu (Projection operation)u (Projection operation) Cho quan hệ r trên R(A1, A2, ,Am) và tập con các thuộc tính X={Aj1, Aj2, …, Ajn} với j1, j2, , jn là các số nguyên phân biệt nằm trong khoảng từ 1 đến m Phép chiếu của r trên tập thuộc tính X cho kết quả là 1 quan hệΠX(r) = {t | ∃ u∈[r]
ch Descartes Cho quan hệ r trên lược đồ R(A1, A2, ,Am) và s trên lược đồ S(B1,B2,…,Bn) Phép tích Descartes của r và s là 1 quan hệ trên lược đồ T(A1, A2, , Am, B1, B2, ….,Bn) r x s = {(t1,t2, ,tm,tm+1,…Tm+n) |(t1, t2, , tm) ∈ r và (tm+1, …, tm+n) ∈ s} Nếu quan hệ r có bậc là[r]
A/ x(x + 1) = 0 B/ 5 – x = 4 C/ 2x = 3 – x Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu: A/ 1 123 5x + = B/ 2 153xx−=+ C/ 12 3x xx+− = Câu 5: Điều kiện xác đònh của phương trình: 23 3x xx x− =
d) xmx3210+-= luụn cú 1 nghim dng. e) xxx423560-+= cú nghim trong khong (1; 2). Bi 9. Cho m > 0 v a, b, c l 3 s thc tho món: abcmmm021++=++. Chng minh rng phng trỡnh: fxaxbxc2()0=++= cú ớt nht mt nghim thuc khong (0; 1). HD: Xột 2 trng hp c = 0; c ạ 0. Vi c ạ 0 thỡ
PHÂN PHối CHƯƠNG TRìNH MÔN toán 9CHủ Đề Tự CHọN BáM SáT Môn học TiếtthứTên bài dạyĐại số 1 Ôn tập về bất đẳng thứcĐại số 2 ôn tập về bất phơng trìnhHình học 3 Vận dụng các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông để giảI toánHình học 4 Vận dụng các hệ thức về cạnh và đờn[r]
TRƯỜNG THCS MỸ PHONG BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IVHọ và tên:…………………………………………… ĐẠI SỐ 9Lớp 9A…Điểm Nhận xét của giáo viênA/- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm)Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng.1) Cho hàm số y = 23x2. Kết luận nào sau đây là đúng?A. y =[r]
Đặt vấn đềgợi mởBảng phụ phấn màuMột số dạng bài tậpTIẾT 4NhữnghằngđẳngthứcđángnhớCác hằng đẳng thức:-Bình phương của mộttổng-Bình phương của mộthiệu-Hiệu hai bình phương1.Kiến thức:Nhớ và viết được các hằng đẳng thức:Bình phương của một tổng, Bìnhphương của một hiệu,Hiệu hai bìnhphươn[r]
4142Ôn tập chương II1843Ôn tập và kiểmtra cuối học kỳ I3 tiết44 Ôn tập cuối học kỳ I 1945 Kiểm tra học kỳ I46 Trả bài kiểm tra học kỳ IHọc kỳ IIChương III:Dãy số Cấp số cộng vàcấp số nhân 13 tiết2047§1. Phương pháp quy nạp toán học482149§2. Dãy số502251 Luỵên tập52§3. Cấp số cộng
)1()1()(/−−=llllljlljaaa 101.2. Hệ phương trình đại số tuyến tính1.2. Hệ phương trình đại số tuyến tínhCông thức KramerCông thức KramerCho hệ pt sau:(1.10)Hệ pt này có thể viết dưới dạng:A= x= b=det A≠0 thi (1.10) có nghiệm tính theo CT nnnnnnnnnnbxaxaxabxaxaxa
)1()1()(/−−=llllljlljaaa 101.2. Hệ phương trình đại số tuyến tính1.2. Hệ phương trình đại số tuyến tínhCông thức KramerCông thức KramerCho hệ pt sau:(1.10)Hệ pt này có thể viết dưới dạng:A= x= b=det A≠0 thi (1.10) có nghiệm tính theo CT nnnnnnnnnnbxaxaxabxaxaxa