a) Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua ba điểm A,B,C. b) Viết phương trình tham số , chính tắc đường thẳng BC.Tính d(BC, ∆ ). c) Chứng tỏ rằng mọi điểm M của đường thẳng ( ∆ ) đều thỏa mãn AM ⊥ BC, BM ⊥ AC, CM ⊥ AB. Bài 3: Trong không gian Ox[r]
b) Ch ứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đường thẳng (d) luôn cắt pa ra bol (p) tại hai điểm phân biệt : B ài 4 : (3,5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH .Vẽ đường tròn tâm I đường kính BH , cắt AB ở D . Vẽ đường tròn tâm[r]
a) Tứ giác ADHE là hình gì ? b) Chứng minh rằng DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I) và (K) c) Chứng mimh rằng BDEC là tứ giác nội tiếp d) Cho biết ban kính của các đường tròn (I), (K) theo thứ tự bằng 1cm, 3cm.Tính diện tích hình giới hạn bởi cung nhỏ DH , HE và t[r]
7. Biết đổi A = 1234.567 ra dạng A = 10 a . Tính a 8. Tìm cặp số (x , y) nguyên dương sao cho 4x 3 + 17(2x – y) 2 = 161312 9. Tìm một ước của 3809783 có chữ số tận cùng là 9 10. Cho u 1 = 4, u 2 = 5, u n = 2u n-1 – u n-2 + u n-3<[r]
- Nếu phương trình ax 2 +bx+c=0(a≠0) có a và c trái dấu (a.c < 0) do đó ∆ > 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt Áp dụng: Giải các phương trình sau: a/ 3x 2 5x - 1 0 b/ 5x 2 x 2 0
phương trình đường thẳng BC là z~ 2y~4= Úvàphương trình đường thẳng BG là:7x- 4y ~8= 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. 2, Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(1; 1; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2). a[r]
ĐỀ 3( Theo CT chuẩn ) Câu I: Cho hàm số: y x = − 3 6 x + 1 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A thuộc (C) và điểm A có hoành độ bằng -2.
2a/ Tứ giác OABC là hình chữ nhật OC AB B(2,4,0) * Đoạn OB cĩ trung điểm là H 1,2,0 . H chính là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác vuơng OBC. Vì A, O, C cùng nhìn SB dưới một gĩc vuơng nên trung điểm I ( 1; 2; 2 ) là tâm mặt cầu và bán kính R = 1 [r]
• Ta dễ thấy ∆ BOC cũng vuơng tại O. Do đĩ A, O cùng nhìn đoạn BC dưới 1 gĩc vuơng. Do đĩ A, O nằm trên mặt cầu đường kính BC, sẽ cĩ tâm I là trung điểm của BC. Ta dễ dàng tìm dược ( ) I 0,1,1 R = 1 1 2 + 2 = 2
Xỏc định % khối lượng Zn, ZnO trong hỗn hợp. Biết ở 210 0 C muối kẽm nitrat chưa bị nhiệt phõn. Cỏch giải ( lời giải túm tắt và thao tỏc mỏy tớnh) Kết quả Cõu 6 (2 đ i ể m) : Hũa tan 15,8 gam hỗn hợp A gồm Na2CO3 ; K2CO3 và Na2O bằng dung dịch HCl thúat ra 1,68 lit CO2 ([r]
40km/h ,vận tốc xe thứ hai bằng 1,25 lần vận tốc xe thứ nhất .Nữa giờ sau cũng từ A một xe thứ ba đi về B ,xe này đuổi kịp xe thứ nhất và sau đó 1h30’ đuổi kịp xe thứ hai .Tính vận tốc xe thứ ba Bài 4: Cho đờng tròn tâm O và S là điểm ở ngoài đờng tròn từ S vẽ hai tiếp tuyến SAvà[r]
Câu 3: (4đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A ( 1 ; − 3 ), B ( 5 ; 0 ), C ( − 7 ; 9 ) và đường tròn (C) có phương trình : x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 . 1.Tìm tọa độ điểm D là trực tâm của tam giác ABC.
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;-1), B(2;1), diện tích bằng 5 và , 5 trọng tâm G thuộc đường thẳng d: 3 x y 4 0 . Tìm tọa độ đỉnh C. 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P) x y z 1[r]
c) ............................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BèNH THUẬN KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 Trường THPT ĐỨC TÂN Đề thi thử mụn: TOÁN – Giỏo dục THPT Thời gian làm bài 150 phỳt – Khụng kể thời gian giao đề . I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7 điểm) Cõu 1[r]
Bài 4 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C; SA ⊥ (ABC), AC=a, BC=b, SA=h. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và SB. a) Tính độ dài MN. b) Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, h để MN là đường vuông góc chung của c[r]