Giáo trình Cisco Press CCNA ICND 2004, kiến thức cơ bản của IT với chứng chỉ CCNA. Giao tiếp mạng, cài đặt, vận hành, setting, xử lý. Rất thích hợp cho những bạn mới tìm hiểu về quản trị mạng network. Có sẵn LAB, sơ đồ thực hành với sơ đồ mạng thông dụng hiện nay
1.2 Khái niệm VPN .........................................................................................101.3 Khái niệm đường hầm ............................... Error! Bookmark not defined.1.4 Phân loại VPN ........................................... Error! Bookmark not defined.1.4.1 Overlay VPN[r]
để tránh xung đột tín hiệu ở đoạn phân chia từ nhà cung cấp tới người dùng, cầnphải sử dụng một thiết bị điện có tính chất “đệm” cho quá trình này.Từ năm 2007, một loại mạng cáp quang phổ biến đã xuất hiện là Ethernettích cực (Active Ethernet). Đó chính là bước đi đầu tiên cho sự phát triển của chuẩ[r]
chuyển mạch phân bố và chuyển mạch mềm đƣợc đƣa vào.Về căn bản, MSC đƣợc chia thành MSC server và cổng các phƣơng tiện (MGW:Media Gateway). MSC chứa tất cả các phần mềm điều khiển cuộc gọi, quản lý di độngcó ở một MSC tiêu chuẩn. Tuy nhiên nó không chứa ma trận chuyển mạch. Ma trậnchuyển mạch[r]
Hướng dẫn cài đặt nhanh bộ thu phát sóng wifi DLink DAP1360, cài đặt nhanh chỉ trong 1 phút miễn phí cho anh em luôn The DLink® Wireless N Range Extender (DAP1360) is designed for users looking to create a new wireless network or easily extend coverage of an existing wireless network. The DAP1360 a[r]
Device NetSeriplexSDSWhat is a Network ? A group of devices physically connected together for thepurpose of sharing information, resources and a commontransmission medium.Why do you need a network? Control the flow of information• security, accessibility, data control Centralize res[r]
D) None of the aboveAnswer: A71) Which layer process does not do encapsulation when an application layer process transmits amessage?A) Physical.B) Data link.C) Internet.D) All do encapsulation.Answer: A72) Network standards architectures break the standards functionality needed for communicat[r]
MỤC LỤCDANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT4DANH MỤC HÌNH VẼ7LỜI MỞ ĐẦU8Chương 1. Tổng quan về mạng VoIP101.1. Tổng quan về mạng VoIP101.2. Đặc điểm của mạng VoIP131.2.1. Kiến trúc và các thành phần trong mạng VoIP131.2.2. Phương thức hoạt động của mạng VoIP191.2.3. Tính bảo mật của mạng VoIP201.3. Yêu cầu đối với[r]
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc dự đoán lũ lụt ( English version) The artificial neural network (ANN) has been applied in many hydrological models in recent years and pays attention thanks to the performance of the model. This report focuses on using the application of the ANN based on artific[r]
Bài 1TỔNG QUANI. Các loại mạng1. Mạng máy tính:Mạng máy tính (Network) là một hệ thống từ hai máy tính tử lên, cho phép người dùng trao đổi thông tin với nhau và chia sẻ các tài nguyên phần cứng, phần mềm trên mạng.Mạng được hình thành nhằm khắc phục khó khăn khi trao đổi, sử dụng chung thông tin; đ[r]
Lecture Networking essentials plus (3 e) Chapter 8 Designing and installing a network. The main contents of the chapter consist of the following Choosing a network design, establishing a client server environment, working with device drivers and NICs, ensuring hardware compatibility.
Danh gia hieu nang mang bang NS2, mo phong va viet kich ban mang khong day (wireless network, wireless sensor network). danh gia hieu nang, su thay doi vi tri nut mang. Kich ban danh gia mang khong day bang NS2. vi du va huong dan (Example) NS2.
i ¼ 10eÀ5000t ðAÞFind the total energy transferred during t ! 0.1.15Ans.47.2 mAv ¼ 50ð1 À eÀ5000t Þ ðVÞAns.50 mJThe capacitance of a circuit element is defined as Q=V, where Q is the magnitude of charge stored in theelement and V is the magnitude of the voltage difference across the element. The SI de[r]
Mạng máy tính hay hệ thống mạng (tiếng Anh: computer network hay network system) là sự kết hợp các máy tính lại với nhau thông qua các thiết bị nối kết mạng và phương tiện truyền thông (giao thức mạng, môi trường truyền dẫn) theo một cấu trúc nào đó và các máy tính này trao đổi thông tin qua lại với[r]