Dạng đại số của số phức Biểu diễn hình học của số phức Các phép tính cộng, trừ , nhân, chia,mô đun , số phức liên hợp số phức.. Căn bậc hai của số phức và Phương trình bậc 2 phương trình[r]
Chuyên đề số phức luyện thi đại học dạng 3 tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất modun của số phức, những bài toán ôn tập thì đại học về số phức , cực hay và hót trên thị trường Số phức là số có dạng a+bi, trong đó a và b là các số thực, i là đơn vị ảo, với i2=1.1 Trong biểu thức này, số a gọi là[r]
a. z i + = − − ⇔ + + = + − − ⇔ + + z 2 3i x yi i x yi 2 3i x (y 1)i = − + − x 2 (y 3)i ⇔ x 2 + + (y 1) 2 = (x 2) − 2 + − (y 3) 2 ⇔ + x 2y 3 0 − = Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng x 2y 3 0 + − = b. z 3 1 + ≤ ⇔ + + ≤ ⇔ +[r]
a. z i + = − − ⇔ + + = + − − ⇔ + + z 2 3i x yi i x yi 2 3i x (y 1)i = − + − x 2 (y 3)i ⇔ x 2 + + (y 1) 2 = (x 2) − 2 + − (y 3) 2 ⇔ + x 2y 3 0 − = Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng x 2y 3 0 + − = b. z 3 1 + ≤ ⇔ + + ≤ ⇔ +[r]
BÀI GIẢNG ÔN THI LÝ THUYẾT MẠCH Chương III: Phân tích mạch ở chế độ xác lập điều hòa 3.1. Biểu diễn dao động hình sin 3.1.1. Biểu diễn ở dạng lượng giác: 3.1.3. Biểu diễn dao động hình sin bằng số phức: 3.1.3.1. Đại cương về số phức:
Chuyên đề được đưa nhằm giúp học sinh có được phương pháp cơ bản sử dụng kiến thức hình học để giải quyết lớp bài toán về số phức. Cụ thể như sau: a) Về kiến thức: Định nghĩa số phức và các khái niệm liên quan. Các phép toán về số phức: cộng, trừ, nhân, chia; các phép toán về liên hợp của một số p[r]
SỐ PHỨCI. LÝ THUYẾT CHUNG1. Định nghĩa:• Tập hợp số phức: • Số phức (dạng đại số): (a, b , a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i2 = –1)• z là số thực phần ảo của z bằng 0 (b = 0) z là thuần ảo phần thực của z bằng 0 (a = 0) Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.• Hai số phức bằng n[r]
Vấn đê 4 : Dạng lượng giác của số phức 1 Biểu diễn các số phức sau đây dưới dạng lượng giác a) z = 1 + i b) z = 1 i c) z = 3 d) z = 5 e) z = i f) z = 2i g) z = 1+ i 3 h) z = 1 i 3 i) z = 1 i 3 j) z = 1 i 3
KIẾN THỨC : - Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.. KĨ NĂNG: Biết biểu diễn số phức trên[r]
Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w 3 4 i z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A . r 4 B. r 5 C. r 20 D. r 22 GIẢI Cách Casio
Kiến thức: - Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.. Kĩ năng: Biết biểu diễn số phức trên [r]
Chọn phát biểu đúng A.Tập hợp điểm biểu diễn số phức _z_ là một đường thẳng B.Tập hợp điểm biểu diễn số phức _z_ là một đường Parabol C.Tập hợp điểm biểu diễn số phức _z_ là một đường tr[r]
Bài 16: Ch ứng minh rằng: a. N ếu x iy là căn bậc hai của hai số phức a bi thì x yi là căn bậc hai của số phức a bi b. N ếu x iy là căn bậc hai của số phức a bi thì x y i
3. Tìm tất cả các điểm của mặt phẳng phức biểu diễn số phức z sao cho z + i z + i là một số thực. 4. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
) 5. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. Khi đó, số -z được biểu diễn bởi điểm nào sau đây? a. Đối xứng với M qua O b. Đối xứng với M qua Oy c. Đối xứng với M qua Ox d. Không xác định được
- Học sinh hiểu khái niệm số phức, phần thực, phần ảo của một số phức, biết biểu diễn một số phức trên mặt phẳng tọa độ, hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm môđun và số phức liên hợp.. K[r]
Để giải được các bài toán này đòi hỏi các em phải có một kiến thức cơ bản thật vững về số phức như: phần thực, phần ảo, biểu diễn hình học của số phức, mô-đun của số phức, số phức liên h[r]
SKKN - Một số dạng toán về cực trị số phức giải bằng phương pháp hình họcSKKN - Một số dạng toán về cực trị số phức giải bằng phương pháp hình họcSKKN - Một số dạng toán về cực trị số phức giải bằng phương pháp hình họcSKKN - Một số dạng toán về cực trị số phức giải bằng phương pháp hình họcSKKN - M[r]