+ =− 6/tan tantan( )1 tan tana ba ba b−− =+Hệ quả : Công thức nhân đôi1/ 2 2 2 22 2 1 1 2cos a cos a sin a cos a sin a= − = − = −2/ sin 2 2sin cosa a a=3/ 22 tantan 21 tanaaa=−Bài 13 :
cos cos 2sin sin22sin sin 2sin cos22sin sin 2cos sin22 Công thức biến đổi tổng thành tích sin cos 2sin( )42 cos( )4sin cos 2 sin( )4
Ôn t p ậ Toán THPT http://www.thiendangtinhyeu.uni.ccM T S CÔNG TH C TOÁN H C L P 10 & 11Ộ Ố Ứ Ọ Ớ1. Các tính ch t c b n c a b t đ ng th c:ấ ơ ả ủ ấ ẳ ứ1.1. Tính ch t 1 (tính ch t b c c u):ấ ấ ắ ầ a > b và b > c ⇔ a > c1.2. Tính ch t 2:ấ a > b ⇔ a + c &[r]
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH TỔ TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I KHỐI 11 CƠ BẢN A.LÍ THUYẾT Phần 1: Đại số và giải tíchI. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC1.Phương trình lượng giác cơ bản a. PT : sinx =a ⇔arcsin 2( )arcsin 2x a kk Zx a kππ π= +∈= − +b. PT : cosx =a +Nếu 1a >thì pt v[r]
Phạm Tuấn KhảiPhương trình lượng giác là bài toán thườnggặp trong các kỳ thi Đại học và Cao đẳng.Để giải được một phương trình lượng giác đòihỏi người giải phải quan sát kỹ đề bài, đề rahướng giải tối ưu nhất, vận dụng những côngthức biến đổi lượng giác để đ[r]
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH TỔ TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I KHỐI 11 CƠ BẢN A.LÍ THUYẾT Phần 1: Đại số và giải tíchI. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC1.Phương trình lượng giác cơ bản a. PT : sinx =a ⇔arcsin 2( )arcsin 2x a kk Zx a kππ π= +∈= − +b. PT : cosx =a +Nếu 1a >thì pt v[r]
−sina + sinb = 2sin2ba +cos2ba −sina – sinb = 2cos2ba +sin2ba −6. Công thức biến đổi tích thành tổngcosa.cosb = 2)cos()cos( baba −++sina.sinb = 2)cos()cos( baba +−−sina.cosb = 2)sin()sin( baba −++7. Công thức hạ bậccos2x = 22cos1 x+sin2x = 22cos1 x−II. Các công thức về góc1. Gó[r]
Phạm Tuấn KhảiPhương trình lượng giác là bài toán thườnggặp trong các kỳ thi Đại học và Cao đẳng.Để giải được một phương trình lượng giác đòihỏi người giải phải quan sát kỹ đề bài, đề rahướng giải tối ưu nhất, vận dụng những côngthức biến đổi lượng giác để đ[r]
Π Π = − + + + là dạng lượng giác cần tìm. Nếu sinϕ = 0, thì z = 0, nên không có dạng lượng giác xác định.2. Các bài tập tính toán tổng hợp về dạng lượng giác Phương pháp: Đưa số phức về dạng lượng giác rồi sử dụngcác công thức Moivre để tính toán cá[r]
Phạm Tuấn KhảiPhương trình lượng giác là bài toán thườnggặp trong các kỳ thi Đại học và Cao đẳng.Để giải được một phương trình lượng giác đòihỏi người giải phải quan sát kỹ đề bài, đề rahướng giải tối ưu nhất, vận dụng những côngthức biến đổi lượng giác để đ[r]
π π π π∈ + +( 2 ;2 2 )k kNên lấy đối xứng qua trục ox phần đồ thò của y = sinx trên các khoảng này ,còn giữ nguyên phần đ/t y = sinx trên các khoảng còn lại ta được đ/t y = | sinx |Bài 4,5 gọi h/s lên bảng làm V/ Củng cố: Củng cố trong từng Bài tập Bài tập trắc nghiệm (ở bảng phụ)6 GIÁ[r]
a. 2(sin cos ) sin 2 1 0x x x+ + + = d. sin cos 1 sin 2x x x+ = −b. sin cos 4sin cos 1 0x x x x− + + = e. 3 32sin cos2x x+ =c. 3(sin cos ) 2sin 2x x x+ = f. 2sin sin cos 1 cos cosx x x x x+ = + +II_ CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁCBài 1: Giải các phương trình sau:a. cos7 .sin 6 cos5 .s[r]
+=Rồi giải phương trình bậc nhất đối với Sin2x và Cos2x.5)Phương trình đối xứng:Dạng: Đặt t = Sinx + Cosx = 2 ( )4Sin xπ+Điều kiện 2 2t− ≤ ≤Sinx.Cosx = 212t −. Thay vào phương trình (1):bt2 + 2at + 2c –b = 0 t = t0Rồi giải: 02 ( )4
Bài 11: Giải các phương trình sau: ( PT bậc nhất theo sin và cos )TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ I GIÁO VIÊN: TRẦN ĐÌNH THẮNGa. 2cos3 3 sin cos 0x x x+ + = b. cos 3sin sin 2 sin cosx x x x x+ = + + c. 3cos 3sincos 3sin 1x xx x+ =+ + d. 63cos 4sin 63cos 4sin 1x xx x+ + =+ + e. 2tan sin 2 cos 2 4coscos
Đây là chuyên đề Lượng Giác với các phần tóm tắt lý thuyết và bài tập giải mẫu, bài tập tự giải có đáp án chi tiết Ngoài ra chuyên đè còn bao gồm nhiều phương pháp, thủ thuật, những kỹ thuật hay, những bài tập về Lượng giác trong các đề thi đại học, đáp án được trích ra chính đáp án của bộ
9 Bài tập về dao động điềuhoà.-Củng cố k/t về dao động cơ.-Rèn luyện thêm kỹ năng giải bài tập về daođộng của các con lắc và năng lượng của daođộng.Khắc phụcnhững sai lầmcho h/s về kiếnthức và kỹ năngÔn tập các kiến thứcvề dao động điều hoà1617 10 Dao động tắt dần và daođ[r]
a. 2 2cos 3 sin 2 1 sinx x x− = + b. 3 3 2cos 4sin 3cos sin sin 0x x x x x− − + = c. 3sin sin 2 sin3 6cosx x x x+ = d. 35sin 4 cos6sin 2cos2cos 2x xx xx− =Bài 15: Giải các phương trình sau: ( PT đẳng cấp )TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ I GIÁO VIÊN: TRẦN ĐÌNH THẮNGa. 2sin (tan 1) 3sin (cos sin ) 3x x x x[r]
Bài 6: Lập phtrình bậc hai hệ số thực nhận 2 số phức z vàz làm nghiệmBài 7: Trên mặt phẳng toạ độ tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phứcz = a + bi , thoả mãn điều kiện:a) Phần thực bằng phần ảo. b) phần thực 1 < a < 2. c) |z| = 4Bài tập 4: Tìm nghiệm của phương trình z2 =z ,[r]