Thẻhọc tiếng Nhật Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng き 4.気をつけて。 Bảo trọng nhé あなた とうさま つた くだ 5.貴方のお父 様 によろしくお伝 え下 さい。Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé あなた[r]
chứ đừng nói đến tiếng Nhật. Khi đang nghe tiếng Nhật, hãy chắc chắn rằng đầu bạn đang làm việc.Khi tai nghe được gì thì đầu cũng tiếp nhận và dịch ra từng đấy.Điều đáng sợ nhất khi luyện nghe tiếng Nhật giao tiếp là để tiếng đi qua "rửa tai" cái đầu khônghoạt động, không[r]
Những từ vựng tiếng Nhật N3 khó hay nhầmĐây cũng là những từ vựng được lấy từ danh sách từ vựng tiếng Nhật N3, xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực N3,cùng học nhé:1. (を)甘やかす ((を)あまやかす) : nuông chiều2. N がうらやまし : ghen tị với N3. N に好かれる ([r]
Đây là tổng hợp một số đề thi ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật N5 để các bạn tham khảo. Đề thi có có kèm theo đầy đủ đáp án cũng như bám sát chương trình học và tổng quát nội dung như trong giáo trình Minna No Nihongo.
Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trên bàn ănCó những nơi trong nhà gắn bó thân thương với ta, nơi cả gia đình quây quần sum họp đó là bàn ăn. Chúngta dùng bàn ăn hàng ngày nhưng chắc không phải ai cũng biết hết từ vựng tiếng Nhật về bàn ăn.Từ vựng tiếng Nhật về[r]
KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT TẠI NHẬT NGỮ KIKITORI HÀ NỘI(liên hệ 0979989453 - 0982736795) để biết học phí và thời gianhọc, khóa học gần nhất.- Khóa ks1 : Học từ bài 1 – 10 ( dành cho người chưa biết gì họcvà các bạn học ôn lại kiến thức đã học qua) học theo giáo trìnhmina nihongo ( học từ vựng[r]
tài liệu này gồm có 3000 từ vựng phổ biến hay dùng trong giao tiếp trong tiếng anh.Học hết 3000 từ vựng này bạn có thể giao tiếp một cách thật tự nhiên và không còn phải lúng túng khi phải tìm từ này từ nọ để nói
25 cụm từ tiếng Nhật bạn phải biết.Nếu có cơ hội sinh sống hay du lịch tại Nhật Bản, 25 cụm từ tiếng Nhật sau đây chắc chắn bạn phải biết đểsử dụng. Đây đều là những vô cùng cơ bản, tuy nhiên bạn sẽ gặp chúng thường xuyên và rất có ích tronggiao tiếp hay đời sống hằng ngày.25 cụm từ
rong chuyên mục cách học từ vựng tiếng anh theo chủ đề kì, giới thiệu với các bạn một vài từ vựng tiếng anh thông dụng về chủ đề c để bạn có thể mở rộng vốn từ vựng tiếng anh cũng như tăng khả năng giao tiếp tiếng anh của mình.
池 いけ ao 医者 いしゃ bác sĩ y khoa いす ghế TRANG 3 痛い いたい đau đớn 一 いち một 一日 いちにち đầu tiên của tháng いちばん tốt nhất, đầu tiên いつ khi 五日 いつか năm ngày, ngày thứ năm 一緒 いっしょ cùng 五つ いつつ năm いつも lu[r]
Nếu muốn kiếm được nhiềutiền, bạn phải chăm chỉ hơn日本語の能力を高めたいのならばNếu bạn muốn nâng cao nănglực tiếng Nhậtもし気分が悪いのならばNêu bạn không cảm thấy khỏe9.駅から遠くて不便だđường từ ga đến lại xa, khá bấttiện10.は天才に違いないは chắc chắn là thiên tài,đúng phải là thiên tài[r]