Hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối song song. HAi cạnh song song gọi là hai đáy 1. Định nghĩa: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. Hai cạnh song song gọi là hai đáy. Hai cạnh còn lại gọi là hai cạnh bên. 2. Nhận xét: - Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên b[r]
1MN2 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG1. Tính độ dài đường trung bình của một hình thang cân biết rằng cácđường chéo của nó vuông góc với nhau và đường cao bằng 10 cm.2. Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Vẽ đường thẳng d đi qua G cắt cácđoạn thẳng AB,AC. Gọi A’, B’. C’ thứ tự là hình chiếu[r]
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 2015 THPT chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A(1;2;-4), B(1;-3;1), C(2;2;3) và có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy. Câ[r]
Đề tài sẽ được xử lý qua 2 công đoạn và sau đó ghép 2 công đoạn này lại theo quy tắc nhân, ta sẽ có nhiều thuật toán tính loga(x).Công đoạn 1: Xây dựng các thuật toán khác nhau và chương trình tương ứng dùng để tính giá trị ln(x) trong trường hợp giá trị đầu vào có sai số.Có 3 hướng xử lý:+ Dùng kha[r]
Hình 52 là một lăng trụ đứng 33. Hình 52 là một lăng trụ đứng, đáy là hình thang vuông. Hãy kể tên: a) Các cạnh song song với cạnh AD b) Cạnh song song với AB c) Các đường thẳng song song với mặt phẳng (EFGH). d) Các đường thẳng song song với mặt phẳng (DCGH) Hướng dẫn: a) Các cạnh song song với[r]
Câu V (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB=2r, Ax và By là 2 tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy 1 điểm M thuộc cung AB và vẽ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By lần lượt tại C và D. 1. Chứng minh COD là tam giác vuông. 2. Chứng minh tích AC.BD có giá trị không đổi khi[r]
I. TỨ GIÁC LỒI Các ĐN của tứ giác – tứ giác lồi Định lí tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 a. Kiến thức Hiểu ĐN tứ giác, tứ giác lồi b. Kỹ năng Vận dụng được định lí về tổng các góc của một tứ giác
II. HÌNH THANG – HÌNH THANG VUÔNG – HÌNH THANG CÂN –[r]
Bài 1 : Cho A’B’C’ và ABC ( như hình vẽ ) Em nhận xét gì về sự “ liên quan hình dáng “ của hai tam giác trên Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau Tính các tỉ số rồi so sánh các tỉ số đóBài 2 : Cho các tam giác sau đây là đồng dạng . Hãyviết các cạnh tương ứng tỉ lệ ; Các góc tương ú[r]
Phương pháp tính diện tích đa giác : Phương pháp tính diện tích đa giác : Việc tính diện tích đa giác của một đa giác bất kì thường được quy về việc tind diện tích các tam giác. Ta có thể chia đa giác thành các tam giác hoặc tạo ra một tam giác nào đó chứa đa giác Trong một số trường hợp, để việ[r]
A.ÔN TẬP KIẾN THỨC: I.Công thức hình phẳng 1.Hệ thức lượng trong tam giác a) Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH. • • • • b) Cho ABC có độ dài các cạnh là: a, b, c; độ dài các đường trung tuyến là ma, mb, mc; bán kính đường tròn ngoại tiếp là R; bán kinh của đường tròn nội tiếp r; n[r]
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8* Môn thi : Toán * Thời gian :150 phútCâu 1 : (2 điểm) Cho : A = (a2 + 4a + 4) / (a3 + 2a2 - 4a - 8)a) Rút gọn A.b) Tìm a ∈ Z để A là số nguyên.Câu 2 : (2,5 điểm)a) Cho a + b + c = 1 và 1/a + 1/b + 1/c = 0 . Tính a2 + b2 + c2.b) Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn[r]
B. 2x2C.4y2D. 4x25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?A. Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.B. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.C. Hình thang vuông có hai cạnh bên song song là hình[r]
x1 x2 8− = .kiệnx2 x1 3Bài 5: (3,5 điểm)Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B ∈(O), C ∈ (O’). Đường thẳng BO cắt (O) tại điểm thứ hai là D.1) Chứ`ng minh rằng tứ giác CO’OB là một hình thang vuông.2) Chứng minh rằng ba điểm A, C, D thẳng h[r]
6/ HÌNH TAM GIÁC VUÔNG :Diện tích : S = ( a x a ) : 27/ HÌNH THANG :Diện tích : S = ( a + b ) x h : 2 a & b : cạnh đáyChiều cao : h = ( S x 2 ) : a h : chiều caoCạnh đáy : a = ( S x 2 ) : h8/ HÌNH THANG VUÔNG :Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chí[r]
;( x 0 ).b) Cho đa giác đều có 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác, tính xác suất để 3đỉnh được chọn tạo thành một tam giác đều.Câu 7. (1,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Các cạnhAB BC 2a, AD a, tam giác SBC đều, m[r]
CÔNG THỨC TÍNH TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH CÁC HÌNH CÔNG THỨC TÍNH: Theo lượng giác: Cạnh đối = cạnh kề . tan c = b . tan Cạnh đối = cạnh huyền . sin c = a . sin Cạnh kề = cạnh đối . cot b = c . cot Cạnh kề = cạnh huyền . cos [r]
Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD. Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây: a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. b) Tính diện tích hình thang EBCD. c) CHo M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM. Bài giải: a) Chu vi hìn[r]
7/ HÌNH THANG:Diện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h : chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : h8/ HÌNH THANG VUÔNG:Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao hình thangvuông. Khi tính diện tích hình thang
Trong các hình sau Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được một đường tròn: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thang, hình thang vuông, hình thang cân ? Vì sao? Hướng dẫn giải: Hình bình hành nói chung không nội tiếp được đường tròn vì tổng hai góc đối diện không bằng 180o.Trường h[r]
Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m. a) Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang. b) Biết hiệu hai đáy là 10m, tính độ dài mỗi cạnh đá[r]