GIÁ TRỊ LỚN NHẤTGIÁ TRỊ NHỎ NHẤTGIÁ TRỊ LỚN NHẤTGIÁ TRỊ NHỎ NHẤTGIÁ TRỊ LỚN NHẤTGIÁ TRỊ NHỎ NHẤTGIÁ TRỊ LỚN NHẤTGIÁ TRỊ NHỎ NHẤTGIÁ TRỊ LỚN NHẤTGIÁ TRỊ NHỎ NHẤTGIÁ TRỊ LỚN NHẤTGIÁ TRỊ NHỎ NHẤTGIÁ TRỊ LỚN NHẤTGIÁ TRỊ NHỎ NHẤTGIÁ TRỊ LỚN NHẤTGIÁ TRỊ NHỎ NHẤTGIÁ TRỊ LỚN NHẤTGIÁ TRỊ NHỎ NHẤTGIÁ TRỊ LỚN[r]
2 cos(100t)V. R = 30 , ZL = 103 , ZC = 203 , xác định biểu thức i.A. i = 23 cos(100t)A B. i = 26 cos(100t)AC. i = 23 cos(100t + /6)A D. i = 26 cos(100t + /6)A Câu 6. Cho mạch R,L,C, C có thể thay đổi đợc, điều chỉnh C để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại.[r]
Câu 12: Trong cùng khoản thời gian một âm truyền trong không khí, nước, thép lần lượt S1, S2 , S3 . Khi đó:A. S1 > S2> S3.B. S2 > S1> S3C. S2 D. S1 Câu 13: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phátsóng âm đẳng hướng ra[r]
Mạch R,L,C nối tiếpCâu 1. Cho mạch R,L,C, u = 240 2 cos(100t) V, R = 40, ZC= 60 , ZL= 20 .Viết biểuthức của dòng điện trong mạchA. i = 3 2 cos(100t) A B. i = 6cos(100t)AC. i = 3 2 cos(100t + /4) A D. i = 6cos(100t + /4)ACâu 2. Cho mạch điện R,L,C cho u = 240 2 cos(100t) V, R = 4[r]
Hiện tợng cầu vồng. B. Hiện tợng tia sáng bị gãy phơng khi truyền qua mặt phân cách của hai môi trờng trong xuốt. C. Hiện tợng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ánh sáng chiếu vào. D. Hiện tợng xuất hiện các vầng màu sặc sỡ trên các màng xà phòng. Câu 10 : Đặt vào hai đầu đoạn m[r]
Sau thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu c−ờng độ dòng điện trong mạch đạt giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó ?lấy π2 = 10 A.. Tế bào quang điện D.[r]
65 III. NGUYÊN NHÂN VÀ HẬU QUẢ CỦA NGẮN MẠCH III.1. Nguyên nhân: - Cách điện của các thiết bị già cỗi, hư hỏng. - Quá điện áp. - Các ngẫu nhiên khác, thao tác nhầm hoặc do được dự tính trước III.2. Hậu quả: - Phát nóng: dòng ngắn mạch rất lớn so với dòng định mức[r]
) : Độ cứng Brinen.[cp] = 95oC : Nhiệt độ phát nóng cho phép.Chọn thanh dẫn động có tiết diện dạng chữ nhật với kích th-ớc là a, b nh- hình vẽ:2. Tính toán thanh dẫn làm việc ở chế độ dài hạn.Xác định kích th-ớc a, b: Theo công thức (2 6) quyển 1 ta có:3đôTf2.k).1+n(n.2k I=bTrong đó: Iđm = 6[r]
65 III. NGUYÊN NHÂN VÀ HẬU QUẢ CỦA NGẮN MẠCH III.1. Nguyên nhân: - Cách điện của các thiết bị già cỗi, hư hỏng. - Quá điện áp. - Các ngẫu nhiên khác, thao tác nhầm hoặc do được dự tính trước III.2. Hậu quả: - Phát nóng: dòng ngắn mạch rất lớn so với dòng định mức[r]
thành bộ rồi mắc vào một nguồn điện có hiệu điệu thế không đổi. Xác địnhcường độ dòng điện chạy trong mạch chính ứng với mỗi cách mắc biết rằnggiá trị cường độ dòng điện nhỏ nhất đo được trong các mạch là 0,5 A. b. Cho mạch điện như hình bênAB là một thanh dẫn điện[r]
thành bộ rồi mắc vào một nguồn điện có hiệu điệu thế không đổi. Xác địnhcường độ dòng điện chạy trong mạch chính ứng với mỗi cách mắc biết rằnggiá trị cường độ dòng điện nhỏ nhất đo được trong các mạch là 0,5 A. b. Cho mạch điện như hình bênAB là một thanh dẫn điện[r]
= 6Ω, U = 12Va) Tính điện trở tương đương của mạch và cường dộ dòng điện qua mỗi điện trở ?b) Xác định hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai đầu mạch biết mỗi điện trở chịu được hiệu điện thế tối đa là 24V.R3R2R1U+_MNHọ và tên : . . . . . . . . . . . . .[r]
-1/0,069) = 0,931Unx = 2415,6931,0.048,0.944,1.333,83.50.9,7 . 10-1 = 6,949%3.2.3. Điện áp ngắn mạch toàn phần:Un = 22493,1949,6 = 7,107%Sai lệch lớn hơn so với tiêu chuẩn : 8,68,6107,7.100 = 4,5%Như vậy sai số nằm trong phạm vi 5% đạt yêu cầu.3.3. Lực cơ học của dây quấn:Kh[r]
ÔN THI HỌC KỲ 1 – DE SO 21. Nếu tăng độ cứng lên 4 lần và giảm biên độ 2 lần thì cơ năng: A.Không đổi B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần2. Pha của dao động dùng để xác định: A.biên độ dao động B.tần số dao động C.trạng thái dao động D.chu kỳ dao động3. Trong dao động điều hoà, vận tốc[r]
.A. ZL= 2ZCB. ZC = 2ZL C. ZL = ZC D.không thể xác định đợc mối liên hệ Câu 8. Cho mạch R,L,C, điều chỉnh R để UR đạt giá trị cực đại đúng bằng U. Tìm liên hệ ZCvà ZL.A. Cộng hởng B. ZL = 2ZC C. ZC, ZL
2 cos(100t)V. R = 30 , ZL = 103 , ZC = 203 , xác định biểu thức i.A. i = 23 cos(100t)A B. i = 26 cos(100t)AC. i = 23 cos(100t + /6)A D. i = 26 cos(100t + /6)A Câu 6. Cho mạch R,L,C, C có thể thay đổi đợc, điều chỉnh C để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại.[r]
2 cos(100t)V. R = 30 , ZL = 103 , ZC = 203 , xác định biểu thức i.A. i = 23 cos(100t)A B. i = 26 cos(100t)AC. i = 23 cos(100t + /6)A D. i = 26 cos(100t + /6)A Câu 6. Cho mạch R,L,C, C có thể thay đổi đợc, điều chỉnh C để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại.[r]
lBv . C .vBlD .Một giá trị khácCâu 23: Một thanh dẫn điện ,dài 50cm ,chuyển động trong từ trường đều ,cảm ứng từ B = 0,4 T, vectơ vận tốcV vuông góc với thanh và có độ lớn v = 20m/s.Vectơ B vuông góc với thanh và tạo với vectơ V một góc α =300. Hiệu điện thế giữa hai đầu C , D của thanh là ba[r]
xứng.Nh ợc điểm: tốn nhiều BI và Rơle.Sơ đồ nối BI thành bộ lọc dòng thứ tự không: c) Nguồn thao tác: thờng cung cấp cho mạch bảo vệ rơle mạch tự độnghoá và tín hiệu: có thể là nguồn một chiều hoặc xoay chiều.Nguồn một chiều: thờng cung cấp từ các bộ acqui 24 ữ 220 V. u điểmkhông phụ t[r]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)NGHỀ:ĐIỆN CÔNG NGHIỆPMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề thi số: ĐCN – LT 50 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi)ĐỀ BÀICâu 1: (1,5 điểm)Mạch[r]