THUỐC TIÊM PROGESTERON Injectio progesteroni Thuốc tiêm progesteron là dung dịch vô khuẩn của progesteron trong dung môi thích hợp. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền” (Phụ lục 1.19) và các yêu[r]
THUỐC TIÊM ADRENALIN Injectio Adrenalini Thuốc tiêm epinephrin Là dung dịch vô khuẩn đẳng trương của adrenalin tartrat 0,18 % trong nước để pha thuốc tiêm. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc tiêm, thuốc tiêm[r]
đau, bác sĩ có thể tiêm corticosteroid vào khớp bị bệnh. Corticosteroid có tác dụng giống các hormon cortison và hydrocortison, do vỏ tuyến thượng thận tiết ra. Khi kê đơn ở liều vượt quá nồng độ tự nhiên trong cơ thể, corticosteroid ức chế viêm. Thuốc được tiêm vào một hoặc nhi[r]
Nội dung báo cáo trình bày các giai đoạn sản xuất thuốc tiêm; sơ đồ đường đi của nguyên vật liệu, bao bì, con người, thành phẩm thuốc và sơ đồ thiết kế dây chuyền sản xuất thuốc tiêm, các yêu cầu chất lượng của thuốc tiêm. Mời các bạn tham khảo
THUỐC TIÊM AMINOPHYLINInjectio AminophylliniThuốc tiêm aminophylin là dung dịch vô khuẩn chứa aminophylin hoặc aminophylin hydrat trong nướcđể pha thuốc tiêm không có cacbon dioxid.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc tiêm, th[r]
THUỐC TIÊM CYANOCOBALAMIN Injectio Cyanocobalamini Thuốc tiêm vitamin B12 Là dung dịch vô khuẩn của cyanocobalamin trong nước để pha thuốc tiêm, có thể chứa một số chất ổn định. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc tiêm,[r]
THUỐC TIÊM CLORPROMAZIN HYDROCLORIDInjectio Chlorpromazini hydrochloridiLà dung dịch vô khuẩn của clorpromazin hydroclorid trong nước để pha thuốc tiêm.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền" (Phụ lục[r]
THUỐC TIÊM CYANOCOBALAMINInjectio CyanocobalaminiThuốc tiêm vitamin B12Là dung dịch vô khuẩn của cyanocobalamin trong nước để pha thuốc tiêm, có thể chứa một số chất ổn định.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc tiêm, thuốc[r]
THUỐC TIÊM ACID ASCORBIC Injectio Acidi ascorbici Thuốc tiêm Vitamin C Là dung dịch vô khuẩn của acid ascorbic trong nước để pha thuốc tiêm, có thể thêm các chất bảo quản. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận ”thuốc tiêm, thu[r]
THUỐC TIÊM DEXAMETHASONInjectio DexamethasoniLà dung dịch vô khuẩn của dexamethason natri phosphat trong nước để pha thuốc tiêm. Chế phẩm có thể chứa các chất ổn định.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc tiêm, thuốc tiêm t[r]
THUỐC TIÊM ACID ASCORBICInjectio Acidi ascorbiciThuốc tiêm Vitamin CLà dung dịch vô khuẩn của acid ascorbic trong nước để pha thuốc tiêm, có thể thêm các chất bảo quản.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận ”thuốc tiêm, thuốc ti[r]
THUỐC TIÊM ADRENALINInjectio AdrenaliniThuốc tiêm epinephrinLà dung dịch vô khuẩn đẳng trương của adrenalin tartrat 0,18 % trong nước để pha thuốc tiêm. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền”[r]
THUỐC TIÊM AMINOPHYLIN Injectio Aminophyllini Thuốc tiêm aminophylin là dung dịch vô khuẩn chứa aminophylin hoặc aminophylin hydrat trong nước để pha thuốc tiêm không có cacbon dioxid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc tiê[r]
Nghiên cứu bào chế và đánh giá tác dụng trên khối u thực nghiệm thuốc tiêm chứa Liposome doxorubicin. (LA tiến sĩ)Nghiên cứu bào chế và đánh giá tác dụng trên khối u thực nghiệm thuốc tiêm chứa Liposome doxorubicin. (LA tiến sĩ)Nghiên cứu bào chế và đánh giá tác dụng trên khối u thực nghiệm thuốc ti[r]
THUỐC TIÊM HYDROXOCOBALAMIN Injectio Hydroxocobalamini Là dung dịch vô khuẩn của hydroxocobalamin acetat, hydroxocobalamin clorid hay hydroxocobalamin sulfat trong nước để pha thuốc tiêm có chứa acid acetic, acid hydrocloric hay acid sulfuric đủ để chỉnh pH khoảng 4,0. C[r]
18H34N2O6S trong lincomycin hydroclorid chuẩn. Bảo quản Thuốc tiêm lincomycin phải được bảo quản ở nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30C, tránh ánh sáng. Dạng thuốc Kháng sinh. Hàm lượng thường dùng 300 mg/2 ml; 600 mg/2 ml (tính theo lincomycin).
THUỐC TIÊM PYRIDOXIN HYDROCLORID Injectio Pyridoxini hydrochloridi Thuốc tiêm vitamin B6 Là dung dịch vô khuẩn của pyridoxin hydroclorid trong nước để pha thuốc tiêm. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc tiêm, thuốc
gây thấm, nhũ hoá, nhưng phải đảm bảo an toàn và không ảnh hưởng đến hiệu lực điều trị của thuốc ở nồng độ sử dụng trong chế phẩm. Thuốc tiêm đóng nhiều liều trong một đơn vị đóng gói, thuốc tiêm không được tiệt khuẩn bằng nhiệt sau khi đóng ống (lọ) phải cho thêm[r]
ụng với thuốc tiêm chứa các vitamin và nguyên tố vi lượng.Các yêu cầu kỹ thuật khácTheo quy định trong chuyên luận riêng.THUỐC TIÊM TRUYỀNĐịnh nghĩaThuốc tiêm truyền là du ng dịch nước hoặc nhũ tương dầu trong nước vô khuẩn, không có chất gâysốt, không có nộiđộc tố[r]
Tổ 5- A1 K63 I.Đại cương - khái niệm Đại cương – ưu nhược điểmII.Thành phần Thành phần – dược chất- Yêu cầu chất lượng cao- Tinh khiết,vô khuẩnThuốc tiêm Thuốc nhỏ mắtHàm lượng DC cao -Hàm lư[r]