Tuần 10. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. Soạn ngày: 22/10/08 I. Mục tiêu. - Kiến thức: củng cố các phép toán về luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. - kĩ năng: so sánh, phân tích, chưngá minh dẳng thức, rút gọn - tư duy: suy luận logic; chủ động nghiên cứu bài[r]
GV : Trần Thanh Hồng – THPT Nguyễn TrânLŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ , HÀM SỐ LOGARITLũy thừa thừa với số mũ nguyên Đònh nghóa: an = . n thuasoa a a , a ∈ R, n ∈ N*. Khi a ≠ 0 ta có a0 = 1 , a-n = 1na, a-1 = 1a Tính chất: với a,b ≠ 0 , m,n ∈Z ta có: . ; . ( );( )m n m n n n n
biết Thông hiểu Vận dụng Tổng §1 Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 1 1 §2 Luỹ thừa với số mũ thực 1 1 §3 Logarit 1 1 2 §4 Số e và logarit tự nhiên 0.5 0.5 §5 Hàm số mũ và hàm số logarit 1 1 §6 Hàm số luỹ thừa 1 1 §7 Phương trình mũ và [r]
SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT VỀ KIẾN THỨC: Giúp học sinh: Hiểu và ghi nhớ được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ và hàm số Logarit.. VỀ KỸ NĂNG: Giúp học s[r]
Tuần 11. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. Soạn ngày: 2/11/08. I. Mục tiêu. - Kiến thức:củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; cách tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa. Củng cố khái niệm logarit, các tính chất của logarit. - Kỹ[r]
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT I/ Ma trận đề TT NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIÊU VẬN DỤNG TỔNGTN TL TN TL TN TL1 Lũy thừa với số mũ thực 1 0,4 1 0,42 0,82 Hàm số lũy thừa 1 0,41 0,41 13 1,83 Logarit 1 0,41 0,42 0,84 Hàm số mũ<[r]
Tuần 12. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. Soạn ngày: 8/11/08. I. Mục tiêu. - Kiến thức:củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; Củng cố khái niệm logarit, các tính chất của logarit. - Kỹ năng: vận dụng công thức biến đổi logarit<[r]
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT CỰC HAYCHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT CỰC HAYCHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT CỰC HAYCHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT CỰC HAYCHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT CỰC HAYCHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT CỰC HAYCHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT[r]
af(x) > c (*) (0<a ≠1) + Nếu a>1 thì (*)⇔ f(x) > ac + Nếu 0<a<1 thì (*)⇔ f(x) < ac-Có thể đặt ẩn phụ1B/ BÀI TẬP ÁP DỤNG:I. LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ:1.Rút gọn các biểu thức sau:a) b) c) ( )– 10.27 – 3 + (0,2)– 4.25– 2 d) e) –[r]
Thiết kế các tình huống dạy học quy tắc phương pháp thuộc chủ đề hàm số mũ và hàm số logarit cho học sinh lớp 12 (Khóa luận tốt nghiệp)Thiết kế các tình huống dạy học quy tắc phương pháp thuộc chủ đề hàm số mũ và hàm số logarit cho học sinh lớp 12 (Khóa luận tốt nghiệp)Thiết kế các tình huống dạy họ[r]
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 3x.2 x = 1 là:A. 1B. 24C. 3D. Vô nghiệmC. 3D. 02Câu 25: Nghiệm của phương trình log x + 3log 2 2x − 1 = 0 là:A. ¼ và ½B. -1 và -2C. ¼22-----------------------------------------------1D. -2
Giáo viên : Nguyễn Duy Mạnh Tiết 38: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT II - HÀM SỐ LÔGARIT1. Định nghĩa :Cho số thực dương a khác 1 : Hàm số y = logax được gọi là hàm logarit cơ số aVí dụ1: Chän hµm sè L«garit?3logy x=CB3log ( 5)y x−= −1log ( 5)y x= −2log ([r]
1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5-3.5-3-2.5-2-1.5-1-0.50.511.522.533.5xyxy21log=1O1O 5. CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN: 1. Đònh lý 1: Với 0 < a 1 thì : a≠M = aN ⇔ M = N 2. Đònh lý 2: Với 0 < a <1 thì : aM < aN ⇔ M > N (nghòch biến) 3. Đònh lý 3: Với a &[r]
Hướng dẫn giảiChọn D.Áp dụng công thức: au au .ln a.u ta có: 1 sin x 1 sin x1ln 2y .ln . sin x cos x. sin x . .22 2 2 Câu 429: [THPT CHUYÊN VINH] Cho hàm số y x 2e x . Nghiệm của bất phương trình y 0 là:A[r]
. Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:1+ xA.(0; 2)A. y’ - 2y = 1B. y’ + ey = 0C. yy’ - 2 = 0D. y’ - 4ey = 0Câu 119: Xác định m để A(m; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ln(2 x 2 + e2 ) :A.m = 0B.m = 1C.m = 2D.m = 3x −12x1Câu 120: Cho biểu thức A =[r]
A/TRẮC NGHIỆM:Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau Câu 1: Hàm số y = xx 1)53.(2 a/ Đồng biến trên tập R b/Nghịch biến trên tập R c/ Không thay đổi trên tập R d/Đồng biến trên1; ,giảm trên;1 Câu 2:Hàm số y = )1(2)36(2loglogxx có tập xác địn[r]