B27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA=a và mặt phẳng (SABng góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, Nlần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC. Tính theo a thể tích của khối chóp .S BMDN và tính cosin của góc giữa hai đường thẳngSM, DN. (KB – 2008)B28: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C[r]
Bài 55 Gọi A,B là hai điểm trên tia Ox. BIết OA= 8cm, AB= 2cm.Tình OB. Bài toán có mấy đáp số. Giải: Vì A,B nằm trên tia Oxnên O không nằm giữa A và B.Bài 55 Gọi A,B là hai điểm trên tia Ox. BIết OA= 8cm, AB= 2cm. Tình OB. Bài toán có mấy đáp số.Có hai trường hợp xảy ra:-[r]
12C 792=Bài 4: Bài toán đếm 1) Từ 7 chữ số 0, 1, 2, 3, 6 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên là số chẵn có 5 chữ khác nhau.ĐS: 12602) Cho 10 chữ số 0, 1, 2, 3 9. Có bao nhiêu số tự nhiên là số lẻ có 6 chữ số khác nhau nhỏ hơn 600000 lập từ 10 chữ số trên.ĐS: 369603) Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3 9[r]
Trường Tiểu học Chàng Sơn Lớp Bồi dưỡng HSG khối Ba ÔN TẬP CUỐI THÁNG 9 – 2010Họ và tên....................................................lớp...............ĐIỀN ĐÁP SỐ VÀO CHỖ CHẤM CHO MỖI BÀI TOÁN DƯỚI ĐÂYBài 1)Tổng hai số là 234, nếu tăng số hạng thứ nhất 24 đơn vị và giữ nguyên số[r]
Bài 3: (2.0 đ).1). Tìm ƯCLN(56, 140) và BCNN(56, 140)2). Trong các số: 1; 2; 3; 4; ...; 1000 có bao nhiêu số là bội của 5.Bài 4: (2.0 đ).1). Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho: 6 5x− ≤ ≤, hãy tính tổng các số nguyên trong tập hợp đó.2). Tìm số đối của số sau: 10 ( )a a− ∈ ¢Bài 5: (2,0 đ).Trên tia O[r]
Bài 3: (2.0 đ).1). Tìm ƯCLN(56, 140) và BCNN(56, 140)2). Trong các số: 1; 2; 3; 4; ...; 1000 có bao nhiêu số là bội của 5.Bài 4: (2.0 đ).1). Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho: 6 5x− ≤ ≤, hãy tính tổng các số nguyên trong tập hợp đó.2). Tìm số đối của số sau: 10 ( )a a− ∈ ¢Bài 5: (2,0 đ).Trên tia O[r]
Phép chia số tự nhiên cho số thập phân, kết quả là số thập phân.4Nhân số thập phân với số tự nhiên10Phép chia hai số thập phân, kết quả là số thập phân.5Phép nhân hai số thập phân11Ôn tập toàn bộ chương trình toán lớp 56Phép chia số thập phân cho các số 10,100,1000… 3. Thực hiện một bài toánCác nút[r]
Chốt: Bài toán có lời văn đợc trình bày mấy b-ớc?Bài 3: HSKGKT: Nắm đợc các bớc giải bài toán có lời văn.Bài 4: ( SGK )KT: Tính phép tính có đơn vị đo.Chốt: Khi tính phép tính có đơn vị đo thì kết quả cần có đơn vị kèm theo.C. Củng cố : ( 2- 3)- Dựa vào đâu để có câu trả lời đúng? - Nh[r]
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn là một loại trắc nghiệm đòi hỏi cần huy động nhiều tư duy của người thiết kế. Tuy nhiên, tuỳ theo từng mạch kiến thức, từng dạng, từng loại, từng bài… mà người thiết kế có thể thiết kế trong khoảng thời gian khác nhau.QUY TRÌNH THIẾT KẾMỘT BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM NHIỀU[r]
Nói chung đối với các bài tập Sinh học, việc tìm ra đáp số là kết quả của việc nhận thức về lí thuyết, am hiểu các nội dung lí thuyết trong các giải thuyết. Nếu không hoàn tất được công việc đó, không thể tìm ra đáp số được. Muốn giải bài toán sinh học nói chung phải tuân thủ theo các bước sau:
UBND huyện Gia lộcPhòng giáo dục và đào tạođề thi học sinh giỏi trên máy tính casioNăm học 2008-2009Thời gian làm bài : 120Ngày thi: 30/10/2008Đề thi gồm 1 trang.--------------Ghi chú: - Thí sinh đợc sử dụng các loại máy Casio FX-500MS, 570MS, 500ES, 570ES, 500A.- Các bài không có yêu cầu riêng thì[r]
UBND huyện Gia lộcPhòng giáo dục và đào tạođề thi học sinh giỏi trên máy tính casioNăm học 2008-2009Thời gian làm bài : 120Ngày thi: 30/10/2008Đề thi gồm 1 trang.--------------Ghi chú: - Thí sinh đợc sử dụng các loại máy Casio FX-500MS, 570MS, 500ES, 570ES, 500A.- Các bài không có yêu cầu riêng thì[r]
Vectơ pháp tuyếnhttp://diendantoanhoc.netLỜI NÓI ĐẦUXuất phát từ thực tế kì thi THPT Quốc gia 2015, với các bạn sử dụng kết quả môn Toán đểxét tuyển đại học, thì sự cạnh tranh chủ yếu diễn ra ở bộ ba câu phân loại. Bộ ba câu này thườngrơi vào các chủ đề Phương trình - Bất phương trình - Hệ phương tr[r]
E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 6: Tính diện tích S của miền phẳng giới hạn bởi các đường: (C1) : y = x3 / 1 - x2 ; y = x A. S = 1 (đvdt) B. S = 2 (đvdt) C. S = 1 - ln2(đvdt) D. S = ln2 (đvdt) E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 7: Tính diện tích[r]
B. x = k2π C. x = (π/2) + kπ D. x = (π/2) + k2π, k € Z E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 4: Giải phương trình cosx = -1 A. x = kπ B. x = k2π C. x = (2k + 1)π D. x = -(π/2) + kπ, k € Z E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 5: Giải phương trình cosx[r]
Giải phương trình : (|x² - 4x| + 3)/(x² + |x - 5|) = 1 A. x = 5 B. x € {-2/3; 1/2; 2} C. x = 0 D. x € {2;4} E. một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: Giải phương trình : |x - 3| ≥ 1 A. 3 ≤ x < 4 B. 2 < x < 3 C. (x ≤ 2) v (x ≥ 4) D. x =3 E. x = 5/2 A. B[r]
B. C. D. E. Câu hỏi 7: Tính tích phân V : ∫excos xdx A. V = exsinx + C B. V = [(sinx + cosx)ex] / 2 + C C. V = -exsinx + C D. V = (sinx + cosx)ex + C E. Một đáp số khác A. B. C. D. E.
= +− +− +. Vậy B = ?A. -1 B. 35C. 25D. 25−E. 35−F. -1 G. Đáp số khácBài 6. Xác định n N∈, biết :a/ 32 < 2n< 128. Vậy n = ? A. 7<n<6 B. 6<n<5 C. 5<n<4 D. 4<n<3 E. ĐS khácb/ 2.16 2n
A. T = R B. T = ( -∞ ; 0 ) C. T = [ 0 ; 1 ] D. T = (- π/2 ; π/2) E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 9: Tìm miền xác định của hàm số y = arccotgx là : A. D = [- π/2 ; π/2] B. D = ( 0 ; 1) C. D = [ 0 ; 1 ] D. D = ( 0 ; π ) E. D = ( -∞ ; +∞ ) A. B. C. D. E. Câu[r]
12 x A. B. C. D. Câu 6. Đường thẳng đi qua A(1 ; 3) song song đường thẳng y = -3x + 2 có phương trình : A. y = -3x -6 B. y = -3x C. y = -3x + 6 D. y = 3x + 6 Câu 7. ABC∆ có độ dài ba cạnh là : AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm độ dài đường cao AH là: A. 2,4 cm B. 3,6 cm C. 4,8 cm D. Một đáp số[r]