TiÕt 57-Bµi tËp quang hÌnh häc+Nguyễn Văn Luyện+Giáo viên THCS TT An Châu-SĐ-Bắc Giang. NTiết 57-Bài tập quang hình họcBài 1: (Về hiện t ợng khúc xạ ánh sáng)Một bình hình trụ tròn có chiều cao 8cm và đ ờng kính 20cm. Một học sinh đặt mắt nhìn vào trong bình sao cho thành bình vừa vặn[r]
+ Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa mắt.CV mắt cậnCV mắt bình thườngKiểm tra bài cũ: TIẾT 57 BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC Một hình trụ tròn có chiều cao 8 cm và đường kính 20 cm. Một HS đặt mắt nhìn vào trong bình sao cho sao cho thành bình vừa vặn che khuất hết đáy. BÀI 1 . (VỀ HIỆN TƯỢNG KHÚC[r]
TKHT, cách thấu kính 16 cm, A nằm trên trục chính. Thấu kính có tiêu cự 12 cmBÀI 2 . (VỀ VIỆC DỰNG ẢNH CỦA CỦA MỘT VẬT THẤU KÍNH HỘI TỤ )0a. Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỷ lệ. b. Hãy đo chiều cao của ảnh và của vật trên hình vẽ và tính xem ảnh cao gấp bao nhiêu lần vật.ABIFFB’A’+ Vẽ ảnh12 cm16 c[r]
Phòng GD ĐT Vĩnh Linh Trần Quang TuyếnTrường THCS Bến Quan Tổ: Tự nhiênSÁNG KIẾN KINH NGHIỆMPHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN QUANG HÌNH HỌCLỚP 9 .I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ ĐẶT VẤN ĐỀ Môn vật lý là một trong những môn học lý thú, hấp dẫn trong nhà trường phổ thông, đồng thời nó cũng được áp dụng rộn[r]
(SAC) c) Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng(ABM)10.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M và N lần lợt là trung điểm của các cạnh SB và SCa)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)b)Tìm giao điểm của đờng thẳng SD với mặt phẳng (AMN)c)Dựng thiết diện[r]
TÀI LIỆU THAM KHẢOLỚP 11BÀI TẬP HÌNH HỌC 11CHƯƠNG II: QUAN HỆ SONG SONGTRONG KHÔNG GIAN GV:Võ Hồng Tân CHƯƠNG II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIANQUAN HỆ SONG SONGI. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN1. Xác đònh một mặt phẳng • Ba điểm không thẳng hàng thuộc mặt phẳng.[r]
Bài 7. Một chậu đặt trên mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20cm, chiết suất n’=4/3. Đáy chậu là một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước là 30cm, nhìn suống đáy chậu.Mắt nhìn thấy ảnh của nó ở vị trí nào, vẽ đường đi của tia sáng.THẤU KÍNHDạng 1. Xác định tiêu cự, bán kính, chiết suất của thấu[r]
TRANG 2 PHẦN II: NỘI DUNG I.NHẬN THỨC CŨ VÀ THỰC TRẠNG TRONG DẠY HỌC MÔN ĐẠI SỐ TRONG NHÀ TR ỜNG : _- NHẬN THỨC CŨ:_ Đa số học sinh khi giải một bài tập đại số thông thờng hay dùng các k[r]
GIAI BAI TAP HOA HOC 12 CHUONG TRINH NANG CAO TRAN TRUNG NINH GIAI BAI TAP HOA HOC 12 CHUONG TRINH NANG CAO TRAN TRUNG NINH GIAI BAI TAP HOA HOC 12 CHUONG TRINH NANG CAO TRAN TRUNG NINH GIAI BAI TAP HOA HOC 12 CHUONG TRINH NANG CAO TRAN TRUNG NINH GIAI BAI TAP HOA HOC 12 CHUONG TRINH NANG CAO TRAN T[r]
của thành bể và đáy bể. Tính độ sâu của bể. Cho chiết suất của nước là 4/3, hai thành bể cách nhau 30cm.A. 20cm. B. 22cm. C. 24cm. D. 26cmCâu 11. Đặt một thước dài 70cm theo phương thẳng đứng vuông góc với đáy bể nước nằm ngang (đầu thước chạm đáy bể). Chiều cao lớp nước là 40cm và chiết suất[r]
10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a . Tam giác SAC là tam giác đều . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .Cho đa giác n21AAA và điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa đa giác đó . Hình gồm n tam giác và đa giác n21AAA là hình chóp S. n21AAA . • Tứ diện là hình chóp tam giác . • Tứ diện đề[r]
8 11 13 ⇒ H ; ÷ (thỏa mãn)55 5uuur 6 3 rTa có: AH = ; ÷ ⇒ BC nhận n = ( 2;1) là VTPT5 5=> Phương trình BC là: 2x + y − 7 = 0Đáp án AVí dụ 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đườngkính BD. Đỉnh B thuộc đường thẳng ∆ có phương trình x[r]
95 bai tap HOAN VI CHINH HOP TO HOP File word co loi giai chi tiet95 bai tap HOAN VI CHINH HOP TO HOP File word co loi giai chi tiet95 bai tap HOAN VI CHINH HOP TO HOP File word co loi giai chi tiet95 bai tap HOAN VI CHINH HOP TO HOP File word co loi giai chi tiet95 bai tap HOAN VI[r]
Gọi α là mặt phẳng thay đổi qua MN cắt BC và AD tại P và Q aChứng minh rằng 4 đường thẳng MN,AB,CD và PQ đồng qui tại một điểm I bGọi J và K lần lượt là giao điểm của SC và SD với α,chứn[r]
lượt là trung điểm của SB và SCa)Xác định giao tuyến (SAD) ∩ (SBC)b)Tìm giao điểm của SD với mặt phẳng (AIJ)c)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (AIJ)10.Cho tứ diện ABCD.Trong 2 tam giác ABC và BCD lấy 2 điểm I,J.Tìm các giao điểm sau: a)IJ (SBC) b)IJ(SAC)7.Cho tứ diện ABCD,gọi M và N lần[r]