IF I DO AND IF I DID

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "IF I DO AND IF I DID":

If I do … and If I did… & If I knew… I wish I new

IF I DO … AND IF I DID… & IF I KNEW… I WISH I NEW

If I do … and If I did… & If I knew… I wish I new Unit 37. If I do … and If I did… A So sánh các ví dụ sau: (1) Sue has lost her watch. She thinks it may be at Ann’s house. Sue đã[r]

5 Đọc thêm

Ngữ pháp: If I do... and if I did ppsx

NGỮ PHÁP: IF I DO... AND IF I DID PPSX

If I found , I'd (=I would) (không dùng If I find I'll ) Khi bạn giả định một điều gì tương tự như vậy, bạn dùng cấu trúc if+thì quá khứ (if I found/if you were/if we didn't ). Nhưng nó không mang nét nghĩa quá khứ ([r]

6 Đọc thêm

Unit 37. If I do … and If I did… doc

UNIT 37 IF I DO … AND IF I DID…

Unit 37. If I do … and If I did… A So sánh các ví dụ sau: <! [if !supportLists] >(1) <! [endif] >Sue has lost her watch. She thinks it may be at Ann’s house. Sue đã làm mất chiếc đồng hồ của cô ấy. Cô ấy nghĩ nó có thể ở nh[r]

5 Đọc thêm

Câu điều kiện-If I do … potx

CÂU ĐIỀU KIỆN-IF I DO … POTX

Câu điều kiện-If I do … and If I did… Khi bạn giả định một điều gì tương tự như vậy, bạn dùng cấu trúc if+thì quá khứ (if I found/if you were/if we didn’t… ). Nhưng nó không mang nét nghĩa quá khứ (past) A So sánh các ví dụ[r]

11 Đọc thêm

Unit 37. If I do pps

UNIT 37. IF I DO PPS

Unit 37. If I do … and If I did… A So sánh các ví dụ sau: (1) Sue has lost her watch. She thinks it may be at Ann’s house. Sue đã làm mất chiếc đồng hồ của cô ấy. Cô ấy nghĩ nó có thể ở nhà Ann. SUE: I think I left my watch at your house. Have[r]

9 Đọc thêm

If I had known… ppsx

IF I HAD KNOWN… PPSX

không đụng phải bức tường. (nhưng anh ấy đã không nhìn thấy) The view was wonderful. If I’d had a camera, I would have taken some photographs. (but I didn’t have a camera) Khung cảnh thật tuyệt vời. Nếu tôi có máy ảnh, tôi đã chụp vài tấm ảnh. (nhưng tôi đã không có máy ả[r]

9 Đọc thêm

Ngữ pháp:If I had know... pps

NGỮ PHÁP:IF I HAD KNOW... PPS

I didn't meet lots of people past Nếu tối qua tôi đi dự tiệc, có lẽ tôi đã gặp được nhiều người.. tôi đã không gặp được nhiều người Ũ thì quá khứ D Hãy so sánh would have và might have: [r]

6 Đọc thêm

Unit 38. If I knew… I wish I new docx

UNIT 38. IF I KNEW… I WISH I NEW DOCX

Chúng ta dùng wish để nói rằng chúng ta lấy làm tiếc vì một điều gì đó không xảy ra theo ý chúng ta mong muốn. I wish I knew Paul’s phone number. (= I don’t know it and I regret this) Ước gì tôi biết được số điện thoại của Sue. (=tôi không biết và tôi lấy làm tiếc)[r]

4 Đọc thêm

71061 THIRD CONDITIONAL EXPLANATION

71061 THIRD CONDITIONAL EXPLANATION

Third Conditional FORM If + past perfect, … would / wouldn’t + past perfectWould / wouldn’t + past perfect, … If + past perfect WHEN DO WE USE THE 3rd CONDITIONAL?We use the Third Conditional to talk about imaginary situations in the past. You candescribe what you would have done di[r]

1 Đọc thêm

Unit 39. If I had known… I wish I had known pptx

UNIT 39. IF I HAD KNOWN… I WISH I HAD KNOWN PPTX

The view was wonderful. If I’d had a camera, I would have taken some photographs. (but I didn’t have a camera) Khung cảnh thật tuyệt vời. Nếu tôi có máy ảnh, tôi đã chụp vài tấm ảnh. (nhưng tôi đã không có máy ảnh) Hãy so sánh: I’m not hungry. If I wa[r]

4 Đọc thêm

If I had known… pdf

IF I HAD KNOWN… PDF

If I had known… I wish I had known A Hãy nghiên cứu ví dụ sau: Last month Gary was in hospital for an operation. Liz didn’t know this, so she didn’t go to visit him. They met a few days ago. Liz said: Tháng trước Gary đã nằm ở bệnh viện để phẫu thuật. Liz đã không biết ch[r]

11 Đọc thêm

Unit 38. If I knew doc

UNIT 38. IF I KNEW DOC

một tình huống nào đó ở hiện tại. Chúng ta dùng wish để nói rằng chúng ta lấy làm tiếc vì một điều gì đó không xảy ra theo ý chúng ta mong muốn. I wish I knew Paul’s phone number. (= I don’t know it and I regret this) Ước gì tôi biết được số điện thoại của Sue. (=t[r]

6 Đọc thêm

If I knew… docx

IF I KNEW… DOCX

ếu anh ấy có nhiều thời gian hơn. (nhưng anh ấy không có nhiều thời gian) If I didn’t want to go to the party, I wouldn’t go. (but I want to go) Nếu tôi không muốn đi dự tiệc, tôi sẽ không đi. (nhưng tôi muốn đi) We wouldn’t have any money if we didn’t work. (but w[r]

10 Đọc thêm

If I had known… I wish I had known & Would. I wish … would

IF I HAD KNOWN… I WISH I HAD KNOWN & WOULD. I WISH … WOULD

If I had known… I wish I had known & Would. I wish … would Unit 39. If I had known… I wish I had known A Hãy nghiên cứu ví dụ sau: Last month Gary was in hospital for an operation. Liz didn’t know this, so she didn’t go to visit[r]

6 Đọc thêm

Câu điều kiện-If I knew pdf

CÂU ĐIỀU KIỆN-IF I KNEW PDF

Câu điều kiện-If I knew… I wish I new Khi bạn giả định ra một tình huống như vậy, bạn dùng cấu trúc if+thì quá khứ (if I knew/if you were/if we didn’t…) nhưng nghĩa của câu là hiện tại không phải quá khứ. A Hãy xem xét ví dụ sau: Sue w[r]

8 Đọc thêm

1268 FIRST CONDITIONAL

1268 FIRST CONDITIONAL

a) If I didn’t do my homework, my mom will get mad.b) If he doesn’t study hard, he doesn’t pass the exam.c) If they don’t come to my party, I will get upset.d) If she loved me, she will tell me the truth.e) If we enjoy the club, we come back again.5)[r]

3 Đọc thêm

Developing Peak Productivity By Dennis Becker & Jason Fladlien pptx

DEVELOPING PEAK PRODUCTIVITY BY DENNIS BECKER & JASON FLADLIEN PPTX

There you go. Each day you should go through this list after you set your daily goal to give yourself some motivation. For example, if your goal was to work for 3 hours straight at doing different stuff to get traffic you could go through this list and say "Getting traffic will better[r]

5 Đọc thêm

Unit 39. If I had known… ppsx

UNIT 39. IF I HAD KNOWN… PPSX

Unit 39. If I had known… I wish I had known Unit 39. If I had known… I wish I had known A Hãy nghiên cứu ví dụ sau: Last month Gary was in hospital for an operation. Liz didn’t know this, so she didn’t go to visit him. They met a few days ago.[r]

8 Đọc thêm

LUYỆN ĐỌC TIẾNG ANH QUA TÁC PHẨM VĂN HỌC-THE ADVENTURES OF TOM SAWYER CHAPTER 1

LUYỆN ĐỌC TIẾNG ANH QUA TÁC PHẨM VĂN HỌC-THE ADVENTURES OF TOM SAWYER CHAPTER 1

THE ADVENTURES OF TOM SAWYER CHAPTER 1 "TOM!" No answer. "TOM!" No answer. "What's gone with that boy, I wonder? You TOM!" No answer. The old lady pulled her spectacles down and looked over them about the room; then she put them up and looked out under them. She seldom o[r]

14 Đọc thêm