11) tan trong 316 gam nước. Tính điểm sôi, điểm hóa rắn của dung dịch,biết các hằng số nghiệm sôi và nghiệm lạnh là 0,51 và 1,86.Nồng độ molan của dung dịch là: 45,21000316 342×× = 0,418Bài 4: Hòa tan 187,6 gam Cr2(SO4)3 vào nước rồi thêm nước cho tới 1 lit dung dịch. Khối lượng riêng củadung[r]
Bài toán về nồng độBài1Cho 16,59ml HCl 20%(d=1,1g/ml) vào một dd chứa 51g AgNO3 1.Tìm thể tích dd NaCl 265(d=1,2g/ml) dùng để làm kết tủa lợng AgNO3 còn d2.Tìm khối lợng kết tủa thu đợc từ AgNO3 trên.Cho Ag=108,Na=23,Cl=35,5Đ/S:Vdd=37,5;m kết tủa=43,05Bài2Cho 16ml dd HCl nồng độ x mol/[r]
http://ductam_tp.violet.vn/BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010 Mơn Thi: HỐ HỌC – Khối A ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, khơng kể thời gian giao đềCâu 1: Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clo but-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là:A.1-brom-3-clo butan B. 2-brom-3-clo buta[r]
độ mol/lit của ion H+ trong 2 dung dịch trên. b, Trong 1 lít dung dịch CH3COOH 0,01 M có 6,26.1021 phân tử chưa phân ly và ion .Tính độ điện ly của axit ở nồng độ đó.Bài: AXIT - BAZƠ1. a, Nêu định nghĩa mới về axit và bazơ. b, Nêu định nghĩa về phản ứng axit - bazơ. Cho thí dụ một phản[r]
Câu 5. Cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc nguội, sản phẩm của phản ứng là:A. Phản ứng không xảy ra B. Muối; chất khí và nướcC. Muối và nước D. Muối và chất khíCâu 6: Chất điện li là chất khi tan vào nước:A. Phân ly một phần B. Không phân lyC. Phân ly thành các ion D. Phân ly thành các nguyên tốCâu 7. [r]
2M. Hãy xác định nồng độ mol/lít của các chất có trong dd sau phản ứng ( coi thể tích dd không thay đổi).8>Thờm NaOH vo dung dch hn hp 0,01mol HCl v 0,01mol AlCl3. Kt ta thu c l ln nht thỡ s mol NaOH bng: A. 0,03mol B. 0,01mol C. 0,04mol[r]
3Bài 3. Từ dung dịch axit clohidric và hóa chất cần thiết . Hãy điều chế khí clo và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.Bài 4. a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng nguyên tố N có trong hợp chất (NH4)2SO4 .b) Tính khối lượng nguyên tố dinh dưỡng có trong 750g (NH4)2SO4 bón cho ruộng rau.Bài 5. C[r]
- Viết đúng 2 PTHH (0,5 điểm)Câu2: (2,5 điểm) - Viết PTHH giữa KOH và CH3COOH (0,5 điểm)- Tính số mol KOH (0,5 điểm)- Tính số mol CH3COOH (0,25 điểm)- Tính CM(0,25 điểm)- Viết PTHH giữa Zn và CH3COOH (0,5 điểm)- Tính số mol Zn (0,25 điểm)- Tính khối lượng Zn (0,25 điểm)
Hớng dẫn HS các thao tác của từng TN nh: + Rót chất lỏng vào ống nghiệm + Cân một khối lợng chất rắn+ Lắc ống nghiệm+ Khuấy dung dịch bằng đũa thủy tinh Hớng dẫn HS tính toán và thực hành pha chếThực hành 1. Tính toán và thực hành pha chế 50 gam dung dịch đờng cónồng độ 15%.- Tính khối lợng đờng- Tí[r]
CM là nồng độ mol của dung dịch (M) n là số mol chất tan (mol) V là thể tích dung dịch (l) Tóm tắt:áp dụng công thức: Ta có:V1 = 2 lít; V2 = 3 lít;CM (hỗn hợp) = ?H!ớng dẫn: - Tính nồng độ mol của hỗn hợp- Tìm tổng thể tích của 2 dung dịch V1 + V2Giải:11 M 1[r]
Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan cóI. Lý thuyết cần nhớ:1. Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan có trong 100 g dung dịch:C% =x 100%2. Nồng độ mol cho biết số mol chất tan trong một lít dung dịch:CM =(mol/l)
Cân lấy 10,6 g3. Cân lấy 10,6 g Na2CO3 cho vào cốc chia độ có dung tích 500 ml. Rót từ từ nước cất vào cốc cho đếnvạch 200 ml. Khuấy nhẹ cho Na2CO3 tan hết, ta được dung dịch Na2CO3. Biết 1 ml dung dịch này chokhối lượng là 1,05 gHãy xác định nồng độ phần trăm (C%) và nồng độ mol
Trong 800 ml của một dung dịch có chứa 8 g NaOH.4. Trong 800 ml của một dung dịch có chứa 8 g NaOH.a) Hãy tính nồng độ mol của dung dịch này.b) Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 200 ml dung dịch này để được dung dịch NaOH 0,1 M ?Bài giải:a) Số mol của NaOH là:n = 0,2 molNồng độ
< 0 : phản ứng tỏa nhiệt Chất xúc tác phản ứng không thay đổi I. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Cho phương trình trong hệ kín như sau câu nào sau đây đúng )(2)(22kkOSO 2 SO3(k) 0H a. Khi tăng nồng độ khí O2 cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch b. Khi tăng nồng độ khí SO3 cân[r]
−] = 0,15M; [Cl−] = p (M). a. Tính pb. Tìm công thức hai muối X, Y ban đầu. Tính khối lượng mỗi muối đem hòa tan.Bài 2. Phân loại chất điện liBT1. Chỉ ra các chất sau đây là chất điện li mạnh hay điện li yếu trong nước. Viết phương trình điện li của chúng? NaBr; HClO; CaCl2; CH3COOH; K2CO3; Mg(OH)2.[r]
!%34+1 -)4D45% $?$(%$(B,0$@ECõu 3: (4 iờm)Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp gồm Cu; CuO thì dùng hết 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M.a- Viết phơng trình phản ứng xảy ra.b- Tính khối lợng của từng chất có trong hỗn hợp.c- Tính nồng độ mol/lít của các chất trong dung dịch sau phản ứng.đáp án[r]
Nhúng một thanh sắt và một thanh kẽm vào cùng một cốc chứa 500mldung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy 2 thanh kim loại ra khỏi cốc thì mỗithanh có thêm Cu bám vào. Khối lợng dung dịch trong cốc bị giảm mất 0,22gam.Trong dung dịch sau phản ứng, nồng độ mol của ZnSO4 gấp 2,5 lần nồngđộ[r]
nH2 =1/2 nK = 0,05 (mol)VH2 = n. 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lít)Vậy thể tích khí hiđro thoát ra là 1,12 (lít)c. Vdd thay đổi không đáng kể: 200 ml = 0,2 litnKOH = nK= 0,1 (mol)CM = n/ V = 0,1/0,2 = 0,5 (mol/lit)Nồng độ mol của dung dịch 0,5 Md. mKOH = n. M = 0,1[r]
bằng 20,75. Vậy % FeS theo khối lượng trong hỗn hợp ban đầu bằng:A. 75% B. 25% C. 79,81 D. 20,18Câu 42: Đốt cháy Al trong bình chứa khí clo, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng của chất rắn tăng thêm 4,26 gam. Vậy khối lượng của Al đã tham gia phản ứng là: A. 1,08 gam B. 3,24 gam C. 0,86 gam D[r]
Bài 7*. a) Hãy xác định công thức của hợp chất khí A, biết rằng :Bài 7*. a) Hãy xác định công thức của hợp chất khí A, biết rằng :- A là oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi.- 1 gam khí A chiếm thề tích là 0,35 lít ở đktc.b) Hoà tan 12,8 gam hợp chất khí A vào 300 ml dung dịch NaOH 1,2M. Hãy cho biết muố[r]