Unit 7 - Everyday Conversation (Hội thoại hàng ngày)-phần 2 Grammar Could you + verb (động từ) ? dùng như một lời đề nghị lịch sự và thường được đáp lại bằng sure (tất nhiên rồi) hoặc certainly (tất nhiên rồi) nếu người nghe chấp thuận lời đề nghị đó. E.g. Could you pas[r]
Unit 7 - Everyday Conversation (Hội thoại hàng ngày) Vocabulary bank /bæŋk/ n ngân hàng bitter /ˈbɪt.əʳ/ n bia đắng bread /bred/ n bánh mì bus stop /'bʌsˌstɒp/ n trạm xe buýt butter /ˈbʌtə(r) n bơ café /ˈkæfeɪ/ n quán ăn nhỏ certainly /'sɜ:tənlɪ/ adv chắc chắn cok[r]
COPYRIGHT NOTICE: 'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co-operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre, Victori[r]
don’t Choose the best answer.1. I ………… ( play, plays, playes ) soccer.2. Mai ……… ( watch, watchs, watches ) television.3. We ………… ( does, do, dos ) the housework.4. Do you play soccer ? Yes, I ……… ( do, does, don’t ).5. I ………. ( don’t, does, doesn’t ) play soccer.6. They ………. ( listen, liste[r]
Kỳ thi thử ĐH – CĐ năm 2011 Môn: Anh Văn - T10 1. A. Canadian B. vegetarian C pedestrian D. incredible 2. A. edible B. classify C. terrify D. solidify 3. A. associate B. operate C integrate D. recognize 4. A. ambitious B. dangerous C mysterious D. kilometer 5. A. secretary B. necessary C classify D.[r]
EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 2 TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 2 Bài 07: conditional clauses – causes and effects (loại câu điều kiện – quan hệ nhân quả) Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại) Anh Shane đưa ra những lời khuyên và gợi ý cho một người bạn chuẩn bị đi S[r]
3.He usually works in the morning so he frees in the afternoon4.In his free time, father often go to play badminton5.Mother is a teacher and she teaches Math at school near house6.So she has a lot of time to take care us7.Brother is 17 years old and he is in gread 118.He loves collecting stam[r]
mightVocabulary Phrasal verbsSkills Reading: The vicar who’s ghostbusterSpeaking : Giving adviceListening: An interview with a woman who heard voiceWriting: Adverbs; Writing a storyEveryday English Social expressions 22. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ: - Tự luận- Hình thức thi viết (90’)3. NGUYÊN TẮC T[r]
Vũ Thái DươngĐề thi định kì tháng 1/ English 9I > Choose the best option to complete each sentence :(2,5 pts)1. We have …………………… lots of trash from this beach so far.A. MadeB. seenC. collectedD. found2. They can …………….to save our environment.A. recycle paper B. reused paper C. reduce t[r]
Din tớch ca hỡnh ch nht bng:ỏp s : 28 m 2Ngy son: 31/5/2020Ngy ging: 4/6/2020CH : tìm giá trị phân số của một số cho trớc ( 2 TIT )I. mục tiêu1, Kiến thức: Hs nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân sốcủa 1 số cho trớcHS đợc củg cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 sốcho trớc.H[r]
LÊ VĂN KIM HOÀNGPhu Thuan Secondary schoolParkLakeRiverRice paddyFlowersTreesKIM’S GAMEKIM’S GAMEParkLakeRiverRice paddyFlowersTreesKIM’S GAMEUnit 6: Places Period 34 : B. In the city (1-3 )Store (n) : Cöa hµngRestaurant (n): Nhµ hµngTemple (n) : Đền/miếu Hospital (n) :BÖnh viÖnFactory (n) :N[r]
Unit 23: EVERYDAY CONVERSATION. BÀI ĐÀM THOẠI HÀNG NGÀY-phần 1 Trong bài 21 và 22 bạn đã học về The present continuous tense để diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại. Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục về thì này nhưng được sử dụng cho hành động xảy ra ở tương lai. Vocabulary a.m.[r]
Unit 23: EVERYDAY CONVERSATION. BÀI ĐÀM THOẠI HÀNG NGÀY-phần 2 Grammar The present continuous tense tense (continue) Trong bài 21 và 22 bạn đã học về The present continuous tense để diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại. Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục về thì này nhưng được sử[r]
Unit 19: EVERYDAY CONVERSATION - Bài đàm thoại hàng ngày-phần 1 Trong bài 12 bạn đã được làm quen với khái niệm Direct Object (Tân ngữ trực tiếp) và Indirect Object (Tân ngữ dán tiếp). Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về chúng với Ditransitive verb (Động từ hai tân ngữ[r]
O. How do you come to school? P. By bus. O. How much does it cost? P. Only 20p. O. How long does it take? P. About twenty minutes. - bus xe buýt - train tàu hỏa - tube tàu điện ngầm - taxi xe taxi - twenty minutes hai mươi phút - an hour *một giờ - half an hour nửa giờ - quarter of an hour 15 phút[r]
Conversation courses aim at improving the self-confidence and fluency by giving plenty ofopportunity to practice in different real-life situations.English Conversation course contents ( 16 levels ) divided into 4 stagesElementary stage (4 levels)• We will give you a good start b[r]
UNIT 6UNIT 6: AFTER SCHOOL: AFTER SCHOOLSection ASection A : : What do you do?What do you do?1/1/Vocabulary :Vocabulary :Relax,v: nghỉ ngơi /thư giảnRelax,v: nghỉ ngơi /thư giảnCafeteria,n: quán ăn tự phục vụCafeteria,n: quán ăn tự phục vụPratices ,v: rèn luyệnPratic[r]
Unit 31: EVERYDAY CONVERSATION. BÀI HỘI THOẠI HÀNG NGÀY In this unit, we continue to learn some everyday conversations. Trong bài này, chúng ta tiếp tục học vài mẫu hội thoại hàng ngày. Vocabulary automatic /‚ɔːtə'mætɪk/ (adj) tự đông boot /bu:t/ (n) giày ống, ủn[r]
TRANG 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 7 YOUR HOUSE I.CHIA ĐÚNG ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC,RỒI DỊCH VIỆT: 1 Thu go goesto school by bike everyday.. Thu đi học bằng xe đạp mỗi ngày.[r]
Is OK? có được không? E.g. We meet at 7 o'clock, is it OK? Chúng ta gặp nhau lúc 7 giờ, được không? Of course! Dĩ nhiên, tất nhiên là được What time? Mấy giờ? Would you like ? Anh có muốn ? (lời mời lịch sự) Listening Trong bài này bạn sẽ được học một số cấu trúc sử dụng trong các tìn[r]