Một số phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênTrong quá trình giảng dạy và làm toán, tôi đã hệ thống được một số phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên, hi vọng sẽ giúp các em học sinh biết lựa chọn <[r]
này có nghiệm là (x = 35; y = 3) và (x = 9; y = 5).Giải tương tự cho các trường còn lại và trường hợp t=2. Cuối cùng ta tìm được nghiệm nguyên dương của phương trình đã cho là (x;y;z;t)=(35;3;1;1);(9;5;1;1) và các hoán vị của các bộ số này.2. Phương phá[r]
4 + 8x2y + 3y2 – 4y – 15 = 0Phương pháp 2 : Sắp thứ tự các ẩn1. Nếu các ẩn x, y, z, có vai trò bình đẳng, ta có thể giả sử x ≤ y ≤ z ≤ hoặc ngược 2lại. để tìm các nghiệm thỏa mãn điều kiện này. Từ đó, dùng phép hoán vị để => các nghiệm của phương trình đã cho. 2, Nếu các[r]
Một số phương pháp giải hệ phương trình phương pháp giải hệ phương trình các phương pháp giải hệ phương trình đại số tuyến tính phương pháp giải hệ phương trình bằng hàm số phương pháp giải hệ phương trình luyện thi đại học phương pháp giải hệ phương trình đại số một số phươn[r]
lẻ).Vậy PT vô nghiệm nguyên.6,Sử dụng dạng phân tích của liên phân số: .VD 6: Giải PTNN: .Lời giải:Vì đây là dạng phân tích duy nhất của nên Phương pháp 8 : Sử dụng tính chẵn lẻ: (Phương pháp này ko chắc ko cần VD )Phương pháp 9 : Dùng cách viết dưới dạng liên phân[r]
( x + y + z)22x2 + 4x = 19 - 3y2III. HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI.Qua một năm học áp dụng phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên tạitrường THCS & THPT Bàu Hàm nơi tôi công tác, tôi nhận thấy từ bước đầu cácem lúng túng cảm thấy rất sợ khi gặp các bài toá[r]
Bài 13: Hãy tìm cặp số (x, y) sao cho y nhỏ nhất và thoả mãn: x” + 5y” + 2y — 4xy - 3= 0 Bài 14: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x” + 17y” + 34xy + 51(x + y) = 1740. Bài 15: Tìm giá trị nguyên của x và y trong đ[r]
Một số phương pháp đa bước để giải phương trình vi phân thường (LV tốt nghiệp)Một số phương pháp đa bước để giải phương trình vi phân thường (LV tốt nghiệp)Một số phương pháp đa bước để giải phương trình vi phân thường (LV tốt nghiệp)Một số phương pháp đa bước để giải phương trình vi phân thường (LV[r]
Phương pháp giải phương trình vô tỉ và một số sai lầm thường gặp khi giải phương trình vô tỉ Phương pháp giải phương trình vô tỉ và một số sai lầm thường gặp khi giải phương trình vô tỉ Phương pháp giải phương trình vô tỉ và một số sai lầm thường gặp khi giải phương trình vô tỉ Phương pháp giải phươ[r]
Một số phương trình nghiệm nguyên đặc biệt (Khóa luận tốt nghiệp)Một số phương trình nghiệm nguyên đặc biệt (Khóa luận tốt nghiệp)Một số phương trình nghiệm nguyên đặc biệt (Khóa luận tốt nghiệp)Một số phương trình nghiệm nguyên đặc biệt (Khóa luận tốt nghiệp)Một số phương trình nghiệm nguyên đặc bi[r]
xuống cấp của học sinh.III. KẾT QUẢ THỰC TRẠNG.Để đánh giá được khả năng của các em đối với dạng toán trên và cóphương án tối ưu truyền đạt tới học sinh, tôi đã ra một đề toán cho 10 em họcsinh trong đội tuyển của trường như sau:Bài 1:(6đ) a)Tìm x, y ∈ Z biết x – y + 2xy = 6 b) Giải
Phương trình nghiệm nguyên là một đề tài hấp dẫn, thú vị của toán học, vì vậy phương trình nghiệm nguyên đã được rất nhiều nhà toán học nghiên cứu. Tuy nhiên, với người học thì giải phương trình nghiệm nguyên là một vấn đề khó. Để giải được phương trình nghiệm nguyên đòi hỏi phải có tư duy lôgic, s[r]
x xx+ −− − = 3) ( x – 2 )( x + 1 )( x + 3 ) = 0 4) 296 2 1 3 1516 4 4x xx x x− −+ = +− + − Bài II : Cho các bất phương trình sau a) ( x – 2 )2 + x2 ≥ 2x2 – 3x – 5 b) 3( x + 2 ) – 1 > 2( x – 3 ) + 41) Giải mỗi bất phương trình trên và biểu diễn tập nghiệm của chúng[r]
11. Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 =0.HD: Đặt thừa số chungĐS:1 3 1 31, ,2 2 2 2z z i z i= − = ± = − ±.12. Cho phương trình: (z + i)(z2−2mz+m2−2m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương trình:a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức. b. Chỉ[r]
3 4x xx− +− − = 3) ( x – 1 )2 = 9 ( x + 1 )24) 4 421 1x xx x− ++ =− + Bài II : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số1) 5( x – 1 ) ≤ 6( x + 2 ) 2) 2 1 1 4 52 6 3x x x− + −− ≥Bài III : Cho m < n . Hãy s[r]
2 2z i= − ±.11. Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 =0.HD: Đặt thừa số chungĐS:1 3 1 31, ,2 2 2 2z z i z i= − = ± = − ±.12. Cho phương trình: (z + i)(z2−2mz+m2−2m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương trình:a. Chỉ có đúng 1 nghiệm[r]
= −2−i3c. α = 3 - 2i14. Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:a. z3−iz2−2iz−2 = 0. b. z3+(i−3)z2+(4−4i)z−7+4i = 0.15. (ĐH_Khối D 2009)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn điều kiện ( )243 =−− iz.ĐS: (x−3)2+(y+4[r]
x xx+ −− − = 3) ( x – 2 )( x + 1 )( x + 3 ) = 0 4) 296 2 1 3 1516 4 4x xx x x− −+ = +− + − Bài II : Cho các bất phương trình sau a) ( x – 2 )2 + x2 ≥ 2x2 – 3x – 5 b) 3( x + 2 ) – 1 > 2( x – 3 ) + 41) Giải mỗi bất phương trình trên và biểu diễn tập nghiệm của chúng[r]