phương pháp giúp học sinh hệ thống kiến thức về phép biến hình trong chương trình hình học lớp 11 năm học 2019 phương pháp giúp học sinh hệ thống kiến thức về phép biến hình trong chương trình hình học lớp 11 năm học 2019 phương pháp giúp học sinh hệ thống kiến thức về phép biến hình trong chương[r]
Mong thầy cô giúp em bài tập về phép biến hình khó:Cho 2 đường tròn (O) và (O') cắt nhau 2 tại điểm, gọi 1 giao điểm là A, 1 đường thẳng (d) di động quaA gặp lại đường tròn đã cho tại M, N. Trên 2 tia AM, AN lấy 2 điểm B,C sao cho vtBA=vtAC=1/2 vtMN. Quỹ tích của B,C?
( )v 1;2=r. Tìmtọa độ các đỉnh của tam giác 1 1 1A B C.2. Trong mặt phẳng Oxy, cho véctơ ( )3;1v =r và đường thẳng d cóphương trình 2 0x y− =. Tìm ảnh của d qua phép dời hình cóđược bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 900 vàphép tịnh tiên theo véctơ vr.3. C[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …TRƯỜNG THPT ……, ngày 05 tháng 09 năm 2020.KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌCMÔN: TOÁN LỚP 11PHẦN HÌNH HỌC TTTuầnChươngBàiChủ đềMạch nội dung kiến thức Yêu cầu cần đạt(theo chương trình môn học)Thời lượng (số tiết)Hình thức tổ chứcdạy họcGhi chúHỌC KÌ I (24 tiết)Tuần 1 – 12: 1[r]
PHÉP BIẾN HÌNH VÀ ỨNG DỤNG GIÚP GIẢI CÁC BÀI TOÀN CHỨNG MINH HÌNH HỌCI. PHÉP TỊNH TIẾN. Nhắc lại khái niệm về phép tịnh tiến theo : Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến theo là phép biến hình biến mỗi điểm M[r]
Đ11. Các ví dụ biến hình bảo giác Ví dụ 1 Tìm hàm giải tích w = f(z) biến hình bảo giác nửa mặt phẳng D = { Imz > 0 } thành phần trong hình tròn đơn vị G = { | w | < 1 } sao cho f(a) = 0. Do D và G đều là đờng tròn nên chúng ta chọn phép<[r]
những phép tính, với những nhãn của những đối tượng đó trong một lời thuyếtminh.Ví dụ như lời thuyết minh: "Một hình chữ nhật có hai cạnh là 3cm và2cm có diện tích là 6cm2" được tạo ra từ việc hợp nhất hai lời thuyết minh "Mộthình chữ nhật có hai cạnh là", "có diện tích là" với hai tha[r]
TRờng THPT Ngô Trí Hòa Đề thi Khảo sát học kì I môntoán lớp 11 Năm học 2009 2010 Thờii gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề) ---------------------------------Câu I(3 điểm). 1. Cho phơng trình msinx + cosx = 1 a.Giải phơng trình khi m = 0 b.Tìm m để phơng trình có nghiệm. 2. Giải phơng trình: C[r]
đường thẳng AB. Qua mỗi điểm M chạy trên đường tròn (O), dựng các hình bình hành MABN và MAEB. Tìm quỹ tích điểm N và E khi M di động trên (O). Bài 3: Trên đoạn thẳng AC lấy điểm B và dựng các hình vuông ABMN và BCEF nằm cùng một phái với đường thẳng AC. Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của cá[r]
Chơng 2. Hàm BiếnPhức Giáo Trình Toán Chuyên Đề Trang 35 1. Phép quay tâm O góc z = eiz 2. Phép vi tự tâm O hệ số = 3. Phép tĩnh tiến vectơ b w = + b Vậy phép biến hình tuyến tính là phép đồng dạng. Hàm nghịch đảo Hàm nghịch đảo w = z1, z * (2[r]
Chơng 2. Hàm BiếnPhức Giáo Trình Toán Chuyên Đề Trang 35 1. Phép quay tâm O góc z = eiz 2. Phép vi tự tâm O hệ số = 3. Phép tĩnh tiến vectơ b w = + b Vậy phép biến hình tuyến tính là phép đồng dạng. Hàm nghịch đảo Hàm nghịch đảo w = z1, z * (2[r]
nêu kết quả đúng (nếu HS không trình bày đúng kết quả) HĐTP2: (Bài tập áp dụng về phép vị tự) GV nêu đề và ghi lên bảng, cho HS trùng với d nên phương trình của nó có dạng 3x+2y+c =0 Lấy M(0;3) thuộc d. Gọi M’(x’,y’) là ảnh của M qua phép vị tự tâm O, tỉ số k =
Hệ thống bài tập trắc nghiệm phép biến hình trong mặt phẳng tọa độ được biên soạn bởi thầy Lương Tuấn Đức gồm 29 trang tuyển tập các bài toán trắc nghiệm có đáp án các chủ đề: phép tịnh tiến, phép quay, phép đối xứng tâm, phép đối xứng trục, phép vị tự, phép dời hình, phép đồng dạng trong chương trì[r]
14Thang Long University LibratyC1’ có tâm có t a đ v là z '0 1 ' R1 ' 1 ' 1 ' p1 ' 1 1 ' p1 R1 đa 1 a , có bán kínhp png tròn C1 b ng đng tròn C1’* PhỨp quay QA có A là đi m kỨp duy nh tGi s QA : A(a) A’(a’) a ' p(a a ) a p.0 a a A A'V y A là đi m kép[r]
δ2H2 2xcác điểm có tọa vịδ1 δ 2; lần lượt là hình chiếu vuông góc của góc O lên ∆1 và2 2∆2.r uuuuuurVậy v = 2 H1.H 2 (vẽ hình học rất hiển nhiên), H1 là điểm tùy ý thuộc∆1 , H 2 là hình chiếu vuông góc của H1 lên ∆ 2b. Khi α 1α 2 ≠ 1 ; α1α 2 = 1 thì Đ∆2 . Đ∆1 là một phép quay tâm J (điểmbất động duy[r]
xứng tâm I, trung điểm của cạnh BC.c) Sử dụng phép tịnh tiến Gọi ĐO(A) = A’, I là trung điểm của BC.Dễ thấy tứ giác A’BHC là hình bình hành nên I là trung điểm của AH. Kết hợp với O là trung điểm của AA’ trong tam giác AA’H thì OI là đường trung bình nên OI // AH và OI = AH/2. S[r]
Câu 1:(NB)Cho khối chóp có đáy là n-giác.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A.Số cạnh của khối chóp bằng n+1; B.Số mặt của khối chóp bằng 2n; C.Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1; D.Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó. Câu 2(NB)Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến[r]
1,53.5đTổng 2.5đ 4.0đ 3.5đ 10đPHẦN I:Trắc nghiệm khách quan:4đ(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ)Câu 1:(NB)Cho khối chóp có đáy là n-giác.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?A.Số cạnh của khối chóp bằng n+1;B.Số mặt của khối chóp bằng 2n;C.Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1;D.Số mặt của khối chó[r]
§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀTỔ TOÁNTỔ TOÁNGiáo viên : Giáo viên : NGUYỄN VĂN PHÚNGUYỄN VĂN PHÚĐÔNG HÀ, THÁNG 11 NĂM 2010ĐÔNG HÀ, THÁNG 11 NĂM 2010§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG[r]