Sáng kiến kinh nghiệm – Đào Quang Bình THPT Văn Giang------------------------------------------------------------------------------------------------------------------7. Phương pháp nghiên cứuPhương pháp nghiên cứu lý luậnPhương pháp nghiên cứu thực tiễnPhương pháp thống kê Toán học8. Cấu trú[r]
1=⇔x. Ta có bảng biến thiên : x 1 y’ - 0 + y -∞ +∞ 8 Dựa vào bảng biến thiên ta có GTNN y = 8 khi và chỉ khi x = 1 . B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP . Nội dung bài viết này chỉ nêu lên ba phương pháp cơ bản nhất mà ta thường sử dung để tìm giá trị lớn nhất, gi[r]
Dựa vào bảng biến thiên ta có GTNN y = 8 khi và chỉ khi x = 1 . B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP . Nội dung bài viết này chỉ nêu lên ba phương pháp cơ bản nhất mà ta thường sử dung để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số hay biểu[r]
bài toán tìm giá trị nhỏ nhất"Cho . Tìm GTNN của " Trước hết ta xem xét lời giải của bài toán trên: Cộng 2 BĐT trên ta có . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi Tuy nhiên vấn đề đặt ra là tại sao nghĩ ra được số để thêm vào BĐT? Để giải quyết vấn đề này, sử dụng ý tưởn[r]
Dựa vào bảng biến thiên ta có GTNN y = 8 khi và chỉ khi x = 1 . B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP . Nội dung bài viết này chỉ nêu lên ba phương pháp cơ bản nhất mà ta thường sử dung để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số hay biểu[r]
biểu thức hoặc của hàm số. Từ đó tìm điều kiện xảy ra đấu đẳng thức để suy ra GTLN, GTNN cần tìm. *Thí dụ 1. Cho x, y, z là các số thực đương thay đổi và thoả mãn điêu kiện xyz = 1. Tìm
2+++=xxx. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A và các giá trị tơng ứng của x.Bài 4. Cho hàm số 961222+++= xxxxy. Tìm giá trị nhỏ nhất của y và các giá trị tơng ứng của x.Bài 5. Cho M 1815143 +++=[r]
HAI PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤTI. Phương pháp dùng hằng đẳng thứcVD1: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức :A = 2x -3 x + 1B = -x + 4 x 1+ C = 2x + 3 x + 1D = - x - 4 x 1+Giải23 1A = 2x +[r]
. (Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 6, TP. HCM năm học 1997 – 1998) Bài 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 44252222 xxxxy (Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 1997 – 1998) Bài 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: xxy112 với 0 <[r]
Bài 1: Tìm GTLN,GTNN của hàm số a) trên đoạn .b) trên đoạn .c) trên đoạn .Bài 2: Tìm GTLN,GTNN của hàm số a) trên đoạn .b) trên đoạn .c) d) trên đoạn .Bài 3: Tìm GTLN,GTNN của hàm số a) b) c) B. Tìm điều kiện để hàm số y = f(x,m) có GTLN (GTNN) trên đoạn [a; b] là một[r]
KHÁM PHÁ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG ĐẠO HÀM TRONG BÀI TOÁN TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM NHIỀU BIẾN Gv Thái Văn Duẩn SÁNG KIÊN KINH NGHIỆM MÔN TOÁN 12 1 A.A.A.A. Lý do chLý do chLý do chLý do chọọọọn đn đn đn đềềềề tàitàitàitài Bất đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất, giá t[r]
như sau:t -1 0 1+∞f’(t) + 0 - 1f(t) 032Từ bảng biến thiên suy ra GTNN, GTLN của hàm số f(t) trên đoạn [ ]1;1− lần lượt là 0 (khivà chỉ khi t = -1) và 1 (khi và chỉ khi t = 0). Từ đó có: Maxy = 1 đạt được khi và chỉ khi: Π=kx, Miny = 0 khi và chỉ khi: Π+Π− 22k.Nhận xétNếu biểu thức xác định của hàm s[r]
Bài tập mẫu (tt)Do đó hàm số f ’(t) đồng biến khi , suy rat ≤ -2 ⇒ f’(t) = 4t3 – 12t + 1 ≤ f’(-2) < 0t ≥ 2 ⇒ f’(t) = 4t3 – 12t + 1 ≥ f’(2) > 0Hàm số f(t) liên tục và nghịch biến trong (- ∞ ; -2) nên với t≤ -2 ⇒ f(t) ≥ f(-2) = - 4.Hàm số f(t) đồng biến trong (2 ;+∞) nên với t≥ 2 ⇒ f(t[r]
Hướng dẫn giải bài tập•BÀI GIẢNGCác bài tậpứng dụng tam thức bậc haiHướng dẫn giải bài tập•BÀI GIẢNGBài toán 1: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thứcHD giải: Trường hợpthìcó thể tìm được GTLN, GTNN bằng phương pháp tam thức bậc haiTìm giá tr[r]
13)231()(min),12(2)2()(max −=−−=+== FxfFxfRR.Nhận xét :Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số không nhất thiết trường hợp nào cũng phải lập bảng biến thiên tuy nhiên lập bảng biến thiên dễ nhận thấy min ,max hơn.3. Một số bài toán ứng dụn[r]
2 x = 3 y⇒ 2x + 3y ≤ 26. Vậy maxA = 26 ⇔ 2 x + 3 y ≥ 0Thay y =3xvào x2 + y2 = 52 ta được 4x2 + 9x2 = 52.4 ⇒ x2 = 16 ⇒ x=4 hoặc x= -42Với x = 4 thì y =6 thoả mãn 2x +3y ≥ 0 x = -4 ,y = -6 không thoả mãn 2x +3y ≥ 0Vậy Max A = 26 ⇔ x =4 , y = 63/ Trong các bất đẳng thức cần chú ý đến các mệnh đề sau[r]
Bài 15. Cho đờng tròn (O) đờng kính AB=2R và một điểm M di chuyển trên nửa đờng tròn. Ngời ta vẽ đờng tròn tâm E tiếp xúc với (O) tại M và tiếp xúc với AB tại N. Đờng tròn này cắt MA, MB lần lợt tại các điểm thứ hai C và D.a. Chứng minh CD // AB.b. Chứng minh MN là tia phân giác của góc AMB và đờng[r]