Câu điều kiện (conditional sentences)I,Tupes of conditionals1,Type zero(Điều kiện loại không)If + S + HTĐ,S + HTĐ.*diễn tả một sự việc có tính chất hiển nhiên.2,Type one(Điều kiện loại một)If + S +HTĐ,S +will(can,may) +V*Diễn tả một hoạt động có thể xảy ra trong tư[r]
Câu điều kiện loại 2 là cấu trúc dùng để đặt ra một điều kiện không có thật trong hiện tại và nêu kết quả của nó. Đương nhiên, kết quả xảy ra theo một điều kiện không có thật cũng chỉ là một kết quả tưởng tượng. Ta còn có thể gọi câu điều kiện loại[r]
Cấu trúc câu điều kiện loại 0 dùng để diễn đạt những sự thật tổng quan, những dữ kiện khoa học luôn luôn xảy ra với một điều kiện nhất định. Ta còn có thể gọi câu điều kiện loại 0 là câu điều kiện hiện tại luôn có thật. Trong một câu[r]
Cấu trúc này được dùng khi ta muốn đặt một giả thiết ngược lại với điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ.. - Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 3, mệnh đề IF dùng thì quá khứ hoàn thành, m[r]
Ta sử dụng câu điều kiện loại 1để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.. - Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hi[r]
→ He says/ is saying/ has said/ will say (that) the text is difficult.- Khi câu nói trực tiếp thể hiện một chân lý hoặc một hành động lặp lại thường xuyên, thì của động từtrong câu gián tiếp vẫn không thay đổiEg: My teacher said “The sun rises in the East”→ My teacher said (that) the sun rise[r]
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết. Nắm vững kiến thức 12 thì sẽ giúp ích cho bạn về giao tiếp, làm tốt các bài tập về thì. Đặc biệt việc học tốt 12 thì sẽ giúp bạn học và làm bài tập tốt về câu điều kiện, câu tường thuật, câu mệnh đề quan hệ, câu ước muốn,[r]
agreethreatenproposeofferEx: He said, “ I will kill you if you don’t do that”--> He threatened to kill me if I did not do that.5) Các dạng câu sẽ dùng advise (diễn tả lời khuyên)Có một số dạng câu như câu hỏi, câu điều kiện … nhưng khi tường thuật lại thì kh[r]
Câu tường thuật là 1 dạng ngữ pháp tiếng Anh thường xuất hiện trong các bài kiểm tra và bài thi học kỳ ở cấp phổ thông. VnDoc giới thiệu với các bạn về lý thuyết của dạng bài này để các bạn tham khảo. Xem thêm các thông tin về Câu tường thuật tại đây
BÀI TẬPExercise1:Hoàn thành các câu trong bài câu tường thuật.1."Where is my umbrella?" she asked.She asked............................................. ......................2."How are you?" Martin asked us.Martin asked us................................................[r]
Theo cách dạy truyền thống thì khi học câu tường thuật trong tiếng Anh bạn phải học thuộc công thức cách chuyển đổi các đại từ và các thì trong tiếng Anh, điều này làm bạn rất khó nhớ và dễ nhầm lẫn bởi vì số lượng công thức rất nhiều và cồng kềnh. Trước tiên chúng ta hãy cùng xem ví dụ sau về câu t[r]
REPORTED SPEECH (Câu tường thuật) Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp. a. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ. Ex: She says: “I am a teacher.” She[r]
Her classmate said “Lan is the most intelligent girl in our class” ……… 11.. They told us “Our friends will get the award for their highest scores” ……… 12.[r]
Câu tường thuật và các động từ để bài tường thuật trở nên phong phú hơn Câu tường thuật và các động từ để bài tường thuật trở nên phong phú hơn Câu tường thuật và các động từ để bài tường thuật trở nên phong phú hơn Câu tường thuật và các động từ để bài tường thuật trở nên phong phú hơn Câu tường th[r]
Khi chúng ta tường thuật lại lời nói là chúng ta nói đến một điều củaquá khứ. Vì vậy mệnh đề tường thuật chuyển đi một cấp quá khứ so vớicâu nói trực tiếp. Như vậy để làm một Reported Speech, đơn giản chúng ta ghép nộidung tường thuật ở phía sau câu nói và hạ động từ của nó xuống một cấpquá khứ, đại[r]
CÂU TƯỜNG THUẬT ENGLISHCÂU TƯỜNG THUẬT ENGLISHCÂU TƯỜNG THUẬT ENGLISHCÂU TƯỜNG THUẬT ENGLISHCÂU TƯỜNG THUẬT ENGLISHCÂU TƯỜNG THUẬT ENGLISHCÂU TƯỜNG THUẬT ENGLISHCÂU TƯỜNG THUẬT ENGLISHCÂU TƯỜNG THUẬT ENGLISHCÂU TƯỜNG THUẬT ENGLISHCÂU TƯỜNG THUẬT ENGLISH