Khóa h c KIT-1: Môn Hóa h c (Th y V Kh c Ng c)PH NPh n ng oxi hóa khNG OXI HÓA KH(BÀI T P T LUY N)(Tài li u dùng chung cho các bài s 7 và bài gi ng s 8 thu c chuyên đ này)Giáo viên: V KH C NG CCác bài t p trong tài li u này đ c biên so n kèm theo bài gi ng “Ph n ng oxi hóa kh (P[r]
B. là chất khửC. vừa là chất khử, vừa là môi trườngD. là chất oxi hoáCâu 5: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3đóng vai trò chất oxi hoá là:A. 8B. 6C. 4D. 2Câu 6: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loạiA. bị khửB. bị oxi hoáC.[r]
T ng đài t v n: 1900 58-58-12- Trang | 3 -Hocmai.vn – Website h c tr c tuy n s 1 t i Vi t NamKhóa h c Luy n thi THPT qu c gia PEN - M: Môn Hoá h c (Th y V Kh c Ng c)Ph n ng oxi hóa kh ,t c đ ph n ng, cbhháp án: DCâu 24 :D a vào s thay đ i s oxi hóa c a các nguyên t , có thay đ i s oxh[r]
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNGPHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1. Phương pháp nguyên tử nguyên tốĐây là một phương pháp khá đơn giản. Khi cân bằng ta cố ý viết các đơn chất khí (H2,O2, C12, N2…) dưới dạng nguyên tử riêng biệt rồi lập luận qua một số bước.Ví dụ: Cân bằng phản ứng P + O2 –> P2O5Ta viết:[r]
– 3(3 –)e→ 3Fe+3)1.( N+5 + (5 – )e→)b. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của nhiều hơn hai nguyên tử1. FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O2. Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O3. CuFeS2 + O2 + Fe2(SO4)3 + H2O → CuSO4 + FeSO4 + H2SO4c. Phản ứng oxi hóa khử có chứa hợp chất[r]
Khóa h c LT H KIT-1: Môn Hóa h c (Th y V Kh c Ng c)PH NPh n ng oxi hóa khNG OXI HÓA KH(BÀI T P T LUY N)(Tài li u dùng chung cho các bài s 7 và bài gi ng s 8 thu c chuyên đ này)Giáo viên: V KH C NG CCác bài t p trong tài li u này đ c biên so n kèm theo bài gi ng “Ph n ng oxi hóa[r]
KClO3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O5. Mối quan hệ của các chất trong một phản ứng oxi hóa – khửcó nhiều (>2) chất thay đổi số oxi hóa.+500-20+4KNO3 + S + C → K2S + N2 + CO2→ N 20x 2 N +5 + 10e 0y S + 2e → S −23 = z C 0 → C +4 + 4e1=1=Bte 10 x + 2 y = 4 zMối q/hệ v[r]
BÀI TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓAPhương pháp giảiNhững lưu ý khi làm các bài tập liên quan đến phản ứng oxi hóa hiđrocacbon thơm :+ Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn : Benzen không bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4, cácđồng đẳng của benzen bị oxi hóa bởi KMnO4 khi đun nóng. Ví[r]
Khóa h c LT ả KIT-3: Môn ảoá h c (Ph m Ng c S n)PH NPh n ng oxi hóa khNG OXI HịA KH(TÀI LI U BÀI ẢI NẢ)Giáo viên: PH M NG C S Nây là tài li u tóm l c các ki n th c đi kèm v i bài gi ng “Ph n ng oxi hóa kh ” thu c Khóa h c LT H KIT-3:Môn Hóa h c (Th y Ph m Ng c S n) t i website H[r]
B. Fe2O3.C. Fe3O4.D. FeO hoặc Fe3O4.Câu 31: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu đượcđem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thểtích khí oxi (đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lít. K[r]
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬNHÓM 4DUNGLÂMHIỀNKHUYÊNHUYỀNANHOAPHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ1. Thế của dung dịch hỗn hợp chất oxi hóa và chất khửliên hợp.2. Thế của dung dịch hỗn hợp chất oxi hóa và chất khửkhông liên hợp.3. Thế của hệ oxi hóa – khử đa bậc- qui tắc Luther.4. Hằng[r]
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬThế của dung dịch hỗn hợp chất oxi hóa và chất khử liên hợp.Thế của dung dịch hỗn hợp chất oxi hóa và chất khử không liên hợp.Thế của hệ oxi hóa – khử đa bậc qui tắc Luther.Hằng số cân bằng của phản ứng oxi hóa – khử.Tốc độ của phản ứng oxi hóa – khử.PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1. Thế[r]
BT Kỹ thuật phản ứBT Kỹ thuật phản ứng lời giải chi tiết, DH BK HCM, kY THUAT PhAN UNG ng lời giải chi tiết, DH BK HCM, kY THUAT PhAN UNG
BT Kỹ thuật phản ứng lời giải chi tiết, DH BK HCM, kY THUAT PhAN UNG BT Kỹ thuật phản ứng lời giải chi tiết, DH BK HCM, kY THUAT PhAN UNG BT Kỹ thuật phản[r]
Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tốkhông thay đổi09/22/17B – KẾT LUẬN :Phản ứng hóa học có sự thay đổi số oxi hóa : là phảnứng oxi hóa khửPhản ứng hóa học không có sự thay đổi số oxi hóa :không phải là phản ứng oxi hóa khử09/22/17CỦNG CỐ :Câu 1:0P[r]