ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG[r]
Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8[r]
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 30: Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu: -HS nắm chắc quy tắc và các tính chất của phép nhân phân -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. -Rèn luyện tính cẩn thận chính xác II[r]
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 1 CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Bài 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Mục tiêu Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thứ[r]
100%II. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRAA. LÝ THUYẾT: ( 2 điểm )Câu 1: Phát biểu quy tắc phép nhân các phân thức đại số?12 x 3 2 x.Áp dụng: Hãy tính2x 4Câu 2: Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật. Vẽ hình minh họa.B. BÀI TẬP: ( 8 điểm )Bài 1: (1.5 điểm ) Rút gọn phân thức[r]
ĐỀ THI HỌC KỲ I(2011 - 2012)MÔN TOÁN 8Đề chẵnThời gian 90 phút(không kể chép đề)I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA* Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trìnhhọc kì I môn Toán lớp 8, gồm các nội dung:1.\ Kiến thức: Phân thức đại số[r]
Hay AMIN là hình vuông⇔ BA = ACVậy ∆ABC vuông cân tại A0,50,250,250,250,250,250,250,250,250,250,25ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2011-2012)MÔN: TOÁN 8Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)ĐỀ SỐ 02A./ LÝ THUYẾT: ( 2 điểm )Câu 1(1 điểm):a) Phát biểu quy tắc phép chia các phân thức đạ[r]
Trung v¨n ®øc tr êng thcslai thµnh kim s¬n I) MỞ ĐẦU : Trong đại số 8 hằng đẳng thức đáng nhớ là một nội dung rất quan trọng và cần thiết. Việc nắm vững, nhận dạng, để vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán là một nhu cầu không thể thiếu khi học đại số 8. Tuy nhiên k[r]
PHNTHCI S19Tit HS: Nắm vững vận dụng thành thạo các quy tắc của 4 phép tính cộng, trừ,nhân, chia các phân thức đại số. Nắm vững điều kiện của biến để gtrị phân thức xác định. Biết các đa mẫu và đa thức bậc cao về tính các nhị thức bậc nhất.* Kin thc: Phân thức đ[r]
Giáo viên: Lê Mỹ HạnhKIM TRA MINGCâu 1: Nêu quy tắc nhânhai phân số, viết côngthức minh hoạ?p dng tớnh1 10.2 3đáp án- Muốn nhân hai phân số, tanhân các tử số với nhau, cácmẫu số với nhau.a c a.c. =b d b.d1 10 10 5. ==2 36 3Câu 2: Nêu quy tắc rút gọnphân thức. Hãy rút gọnphân thức
Giáo viên thực hiện: Giáo viên thực hiện: Voõ Thò Bích Voõ Thò Bích ThuûyThuûyPHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO CHỢ GẠO TRƯỜNG THCS TỊNH HÀ KIỂM TRA BÀI CŨ1. Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số? Viết công Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đ[r]
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN TÂYCHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁOVỀ THAM GIA THAO GIẢNG CỤMTẠI TRƯỜNG THCS SƠN DUNGGiáo viên: Phan Duy CườngLàm tính nhân1 ×3 = 1.3 = 32 5 2.5 10Cho hai phân thức2x2x + 4và3x + 63xHãy nhân tử với tử, mẫu với mẫu của hai phânthức trên để được một phân thức<[r]
=( ))5(263++=xxH ớng dẫn học ở nhà+ Học thuộc quy tắc nhân hai phân thức, và các tính chất của phép nhân phân thức+ Bài tập về nhà: Bài 40,41/ SGK; 29,30,31/ SBT+ Ôn tập định nghĩa hai số nghịch đảo và quy tắc phép chia phân sốH ớng dẫn bài 41/SGKĐố em điền đ ợc và[r]
Tuần 16Ngày soạn :20 / 12 /2004Ngày dạy : 23/ 12 /2004Tiết 33 : LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU : - Học sinh áp dụng khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức điều là những biểu thức hữu tỉ.- Học sinh có khả năng thực hiện thành thạo cà phép toán trên các phân thức [r]
30=7 xy1.Phép nhân các PTĐS:Bài 40SGK.*Quy tắc: A . C = AC3x−1x2B D B.D. x + x +1+*Chú ý:x x −1 ÷*Ví dụ: SGKx − 1 . x 2 + x − 1 . x + x − 1 .1 + x − 1 . x=xxxx x −12.Tính chất phép nhân:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC CỦA LỚP KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số và nêu công thức tổng quát ? 235xx +32625xx −2) Cho 2 phân thức : và Hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của 2 phân thức này để được một phân thức mới rồi rút gọn
2(x+2)3x2(x+2) 2(x+2)2====Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân các tử thức với nhau các mẫu thức với nhauA.CB.DABCD.=*. Quy tắcTiết 32: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ