1953, ai là người đã công bố mô hình cấu trúckhông gian của phân tử ADN?J.OatxơnF.CrickEm hãy mô tả cấu trúc không giancủa phân tử ADN.Là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạchsong song, xoắn đều quanh mộttrục từ trái sang phải.Giữa hai mạch, các loại Nuclêôtitinào liên kết[r]
Bài 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm: - HS trình bày được các nguyên tắc của sự tự nhân đôi của AND. Nêu được bản chất hoá học của gen. Phân tích đựơc các chức năng của AND - Phát triển được kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và hoạt động[r]
xoắn + Số cặp nuclêôtit trong 1 chu kỳ xoắn + Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau thành cặp - GV gọi HS lên trình bày trên mô hìnha) Chiếu mô hình ADN - Cơ sở vật chất không thực hiện được, yêu cầu học sinh quan sát hình 15 sgk. - HS quan sát kỹ mô hình, vận dụng kiến thức đã học → nêu đ[r]
ADN trong nhân tế bào ổn định, đặc tr ng cho loài, trong giao tử ADN giảm đi một nửa Cu to ca ADN cú gỡ c bit ?Trình bày cấu tạo hoá học của phân tử ADN? ChơngIII:andvàgenTiết 15: ADNII/ Cấu trúc không gian của phân tử ADNI/ Cấu tạo hoá học c[r]
xoắn + Số cặp nuclêôtit trong 1 chu kỳ xoắn + Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhauthành cặp - GV gọi HS lên trình bày trên mô hìnha) Chiếu mô hình ADN - Cơ sở vật chất không thực hiện được, yêucầu học sinh quan sát hình 15 sgk. - HS quan sát kỹ mô hình, vận dụng kiến thứcđã học → nêu được[r]
Ngoài ra còn có thể tìm mối liên hệ giữa các công thức trên để biến đổi thành nhiềucông thức khác tùy vào yêu cầu bài toán.- Theo nguyên tắc bổ sung ta có:A=T; G=X; A+T+G+X=N =>A+G= N/2%A=%T; %G=%X; %A+%G=50%- Số liên kết hóa trị giữa các Nu= số liên kết hóa trị trên mỗi mạch x 2= (N/2 -1) x[r]
phân tử ADN quá lớn đảm bảo cấu trúc không gian ADN ổn định và dễ cắt đứt các liên kết Hyđrô để thực hiện tái bản ADN ( 0.5 đ )- Nhờ các cặp Nuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung tạo cho chiều rộng ADN ổn định , các vòng xoắn ADN[r]
II. Lắp rắp mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN : Tiến hành : - Lắp một mạch hoàn chỉnh trước đi từ chân đế lên hay trên xuống. - Tìm và lắp các đoạn có chiều cong song song tương ứng có mang các Nu với trật tự theo nguyên tắc bổ sung với đoạn mạch đã lắp trước.[r]
Chương III: and và genTiết 15: ADNI/ Cấu tạo hoá học của phân tử ADN.II/ Cấu trúc không gian của phân tử ADN- NTBS đã đưa đến tính chất bổ sung của 2 mạch đơn. Vì vậy khi biết trình tự sắp xếp các nu trong mạch đơn này trình tự sắp xếp các Nu trong mạch đơn[r]
– Ít hơn 2% (1,1 − 1,4%) bộ gen mã hoá cho protein.– 5% đến 28% trình tự được phiên mã ra RNA.– Các trình tự lặp lại (repeated sequences) không mã hoá cho protein (ADN rác) chiếm ít nhất 50% bộ gen người. Các biến dị và đột biến : Khoảng 1,4 – 2,0 triệu điểm có sự khác nhau 1 base trên DNA gi[r]
Bài 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm: - HS trình bày được các nguyên tắc của sự tự nhân đôi của AND. Nêu được bản chất hoá học của gen. Phân tích đựơc các chức năng của AND - Phát triển được kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và hoạt động[r]
Bài 1 : Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 180; G = X =270 B. A = T = 270; G = X = 180 C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 540; G = X = 360 Bài 2 Tự nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình: A. Phi[r]
G+Xlà đặc trưngcho từng loài.20 A0CHƯƠNG III: AND VÀ GENTIẾT 15:ADN( axitđêôxiribônuclêic)I.Cấu tạo hóa học của phân tử ADN-AND là loại axít hữu cơ cấu tạo từ các nguyên tố: C,H,O,N, P.-ADN có kích thước, dài tới hàng trăm micrômet và khối lượnglớn, hàng triệu đvc.-ADN[r]
II. Chöùc naêng cuûa ADNADN đảm nhận chứcnăng lưu trữ, bảoquản và truyền đạtthông tin di truyền ởcác loài sinh vật.Hãy nêu chứcnăng củaADN?Quá trình truyền đạt thôngtin di truyền.II. Axit ribonucleic (ARN)1. CÊu t¹o chung:- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.- Đơn phân là các nucleotit, có 4 loại: A, U[r]