dùng hai số cùng kích thước là 1024 bit trong khi RSA chỉ cần một con số có độ dài là 1024 bit. Đối với DSA thì chỉ cần 2 con số có độ dài là 160 bit. DSA: DSA là một phiên bản đăc biệt của ElGamal. Đây là phiên bản ElGamal cần một lượng lớn các tính toán đối với con số có độ dài 1024 b[r]
Ứng dụng của mã hóa thong tin không chỉ đơn thuần là mã hóa và giải mã thong tin mà nó còn được ứng dụng trong việc chứng thực nguồn gốc nội dung thong tin kỹ thuật chữ ký điện tử, xác n[r]
Bài giảng Lập trình an toàn - Chương 6: Mã hóa công khai cung cấp cho người học các kiến thức: Mã hóa với OpenSSL RSA, chữ ký số, biểu diễn khóa, kết nối SSL, hạ tầng khóa công khai. Hi vọng đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên Công nghệ thông tin dùng làm tài liệu học tập và nghiê[r]
Hiện nay, việc áp dụng mật mã hóa khóa công khai và dịch vụ chứng thực điện tử để đảm bảo an toàn thông tin trong các hoạt động giao dịch điện tử là giải pháp được nhiều quốc gia trên thế giới sử dụng. Ở Việt Nam, tình hình triển khai cơ sở hạ tầng khóa công khai (PKI) và chứng thực điện tử (CA)[r]
Chương 1: Một số khái niệm cơ bản1.1. CÁC KHÁI NIỆM TRONG TOÁN HỌC1.1.1. Một số khái niệm trong số học1.1.1.1. Số nguyên tố1.1.1.2. Ước số và bội số1.1.1.3. Ước số chung và bội số chung1.1.1.4. Số nguyên tố cùng nhau1.1.1.5. Khái niệm Đồng dư1.1.2. Một số khái niệm trong đại số1.2. VẤN ĐỀ MÃ HÓA DỮ[r]
và tham gia vào Chính ph ủ điện tử”, ông Hoàng Văn Dũng, Phó chủ tịch VCCI nh ấn mạnh. Th ứ trưởng Bộ Thông tin v à Truy ền thông Nguy ễn Minh Hồng cũng khẳng định: “Ngày nay, xu hướng phát triển v à ứng dụng chữ ký số đang trở n ên ph ổ biến. Điều n ày giúp gi ải quyết tốt hơ[r]
TỪ VIẾT TẮT ASE Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến Advanced Encryption Standard _EM SA_ Phương pháp định dạng sử dụng trong thuật toán chữ ký số kèm phụ lục _Encoding Method for Signatures with[r]
CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ TRANG 5 MÃ HÓA KHÓA ĐỐI XỨNG Bản tin gốc SYM đã mã hóaBản tin SYM Bản tin gốc Khóa bí mật SKc SKc Kênh C NGUYÊN LÝ MÃ HÓA ĐỐI XỨNG TRANG 6 MÃ HÓA KHÓA BẤT ĐỐI XỨNG NGUYÊN [r]
là một số đủ lớn, để không có khả năng phân tích nó về mặt tính toán. Để đảm bảo an toàn nên chọn các sốnguyên tố p và q từ 100 chữ số trở lên. - Dưới đây là bảng thời gian phân tích mã RSA
TRONG QUÁ TRÌNH GỬI VÀ NHẬN THÔNG ĐIỆP ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG CHỮ KÝ SỐ BẰNG CÔNG NGHỆ PKI, HOẠT ĐỘNG NÀO SAU ĐÂY CẦN ĐƯỢC THỰC HIỆN?. người gữi mã hóa bằng khóa bí mật và người nhận giải mã bằ[r]
IV.2.2. Thuê một chứng chỉ số cá nhân (personal certificate) từ một nhà cung cấp chứng chỉ số công cộng (public CA) 3. Bước kế tiếp, để có thể gửi mail với chũ ký điện tử, Mike cần liên hệ và thuê chứng chỉ số cá nhân từ một nhà cung cấp chứng chỉ số tin cậy (trusted pu[r]
Bộ 33 câu hỏi ôn tập học phần An toàn hệ thống thông tin với các câu như an toàn mạng, các giai đoạn tấn công mạng, tội phạm mạng xác thực 2 lớp, nmap, hacker, mã hóa, hệ mật mã, chữ ký số, mã độc hại, ......
( protocol). Tuy nhiên chữ ký có thể được kiểm định bởi bất cứ ai. Đây là trường hợp dành cho thực tế của việc đưa ra những quyết định của nhiều người. 1.3.7.2. Chữ ký ủy nhiệm Hệ chữ ký này dành cho các trường hợp mà người chủ chữ ký bị ốm không có khả năng là[r]
An Toàn và Bảo Mật Thông Tin: Tìm hiểu về chữ ký điện tử ElGamal và viết ứng dụng minh họa. CÓ CHƯƠNG TRÌNH DEMO Ở TRANG CUỐI. CHƯƠNG 1: CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ 1.1 Khái niệm về chữ ký điện tử 1.2 Hệ chữ ký Elgamal 1.3 Chuẩn chữ ký điện tử 1.3.1 Thuật toán chữ ký điện tử 1.3.2 Chuẩn chữ ký điện tử 1.4 M[r]
Văn bản gốc Chữ ký số Văn bản gốc + chữ ký số Phong bì số Phong bì số Văn bản gốc Chữ ký _Người gởi tạo CKS bằng khóa cá nhân người gởi _ _Mã hóa bằng khóa công khai người nhận _ _của ng[r]
Chương 6 trang bị cho người học những hiểu biết về chữ ký số và ứng dụng. Trong chương này sẽ tìm hiểu một số nội dung sau: Mã hóa công khai và ứng dụng chữ ký số, chứng thư số – cơ sở cho ứng dụng chữ ký số, phát hành chứng thư số, tem thời gian tin cậy. Mời tham khảo.
Người ta đặt ra rất nhiều bài toán để giải quyết vấn đề mất an toàn đó bằng một số kỹ thuật như: mã hóa, chữ ký số, chia sẻ bí mật Shamir kết hợp mã hóa Elgamal, chứng minh không tiết lộ[r]