ü Type: Loại máy tính có thể sử dụng thư mục dùng chung. Tạo thư mục dùng chung Microsoft Windows 2000 cung c ấ p hai cách chia s ẻ th ư m ụ c: chia s ẻ th ư m ụ c c ụ c b ộ thông qua Windows Explorer, ho ặ c chia s ẻ th ư m ụ c c ụ c b ộ và t ừ xa b ằ ng Computer Management Do comp[r]
Chia sẻ tài nguyên ¾ Không có một người sử dụng nào có thể truy xuất các thư mục (folder) hoặc tập tin (file) trên mạng bằng cách đăng nhập vào mạng khi không có một thư mục nào được chia sẻ. Một thư mục được chia sẻ thì các thư mục con (subfolder) và các tập tin nằm trong thư mục đó cũng được[r]
Theo dõi các s ự ki ệ n x ả y ra trên ñ ố i t ượ ng ð ị nh rõ quy ề n s ỡ h ữ u ñ ố i t ượ ng M ộ t ACL (Access Control List) ch ứ a nhi ề u ACE, nó là danh sách t ấ t c ả ng ườ i dùng và nhóm có quy ề n truy c ậ p ñ ế n ñ ố i t ượ ng .
Bài 1. Quản lý tài khoản người dùngTrên một máy tính chạy hệ điều hành Windows XP, hãy tạo hai tài khoản người dùng theo yêu cầu sau:•Tài khoản người dùng thứ nhất là tài khoản quản trị máy tính•Tài khoản người dùng thứ hai là tài khoản người dùng hạn chếMục tiêu:Giúp cho học viên biết cách quản lý[r]
nữa, mà nó xem hai máy này có vai trò ngang nhau, cùng nhau tham gia chứng thực người dùng. Như chúng ta đã biết, công việc chứng thực đăng nhập thường được thực hiện vào đầu giờ mỗi buổi làm việc, nếu mạng của bạn chỉ có một máy điều khiển dùng và 10.000 nhân viên thì chuyện gì sẽ xẩy[r]
Chương 5 của bài giảng Hệ điều hành UNIX-Linux trang bị cho người học những hiểu biết về quản lý tài khoản người dùng. Các nội dung được trình bày trong chương này gồm có: Tài khoản người dùng, các file liên quan đến tài khoản, thêm người dùng, tạo tài khoản không sử dụng lệnh useradd,... Mời các bạ[r]
CÁC THUỘC TÍNH CỦA TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG Trên menu ngữ cảnh này ta có thể sao chép tài khoản ấy, làm cho tài khoản người dùng trở thành viên của một nhóm nào đấy Add members to a group, v[r]
qu ả n lý. Tài kho ả n nhóm đượ c chia làm hai lo ạ i: nhóm b ả o m ậ t ( security group ) và nhóm phân ph ố i ( distribution group ). I.2.1 Nhóm b ả o m ậ t. Nhóm b ả o m ậ t là lo ạ i nhóm đượ c dùng để c ấ p phát các quy ề n h ệ th[r]
Bài 4 - Quản trị người dùng trong Linux. Sau khi học xong chương này người học có thể biết được: Biết tạo tài khoản trên Linux, đổi mật khẩu tài khoản, đưa tài khoản vào nhóm, xoá tài khoản, thay đổi thông tin tài khoản. Mời các bạn cùng tham khảo.
the number of days left before the user is allowed to change his/her password Maximum: The maximum number of days the password is valid after that user is forced to change his/her pass[r]
Sơ đồ use case của actor "Người dùng Có tài khoản"_ Người dùng đã có tài khoản và đăng nhập vào hệ thống, actor “Người dùng Có tài khoản” có các chức năng: - Chức năng tìm kiếm: cho phép[r]
Tập tin /etc/passwd (tt) – Cột 1: Tên người sử dụng – Cột 2: Mã liên quan đến mật khẩu của tài khoản và “x” đối với Linux. Linux lưu mã này trong một tập tin khác /etc/shadow mà chỉ có root mới có quyền đọc.
3. Trong hộp thoại New Object-Group, gõ vào Test Group như tên nhóm. Chọn Domain Local cho phạm vi nhóm và chọn bảo mật cho kiểu nhóm. Kích nút OK. 4. Trong tiện ích Active Directory and Computers, chuột phải lên Test Group và chọn Properties.
V ớ i h ệ th ố ng m ạ ng đ ang có trong bài t ậ p 5.1, Anh/Ch ị hãy thi ế t l ậ p chính sách nhóm cho OU Khachhang theo yêu c ầ u sau: • OU Khachhang g ồ m tài kho ả n Hung và Long • Các tài kho ả n này ch ỉ cho ch ạ y ch ươ ng trình Internet Explorer và Wordpad. • Các tài kho ả n n[r]
Hệ điều hành đa người dùng cần phân biệt người dùng khác nhau, mọi truy cập hệ thống Linux đều thông qua tài khoản người dùng. Trong chương 5 này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách quản lý tài khoản người dùng trong hệ điều hành Unix-Linux. Mời các bạn cùng tham khảo.
Thư mục cá nhân ( home folder hay home directory ) là thư mục dành riêng cho mỗi tài khoản người dùng, giúp người dùng có thể lưu trữ các tài liệu và tập tin riêng, đồng thời đây cũng là thư mục mặc định tại dấu nhắc lệnh. Muốn tạo một thư mục nhân cho người dùng thì trong mụ[r]
at next logon Người dùng phải thay đổi mật khẩu lần đăng nhập kế tiếp, sau đó mục này sẽ tự động bỏ chọn User cannot change password Nếu được chọn thì ngăn không cho người dùng tùy ý thay đổi mật khẩu Password never expired Nếu được chọn thì mật khẩu của tài khoản này khô[r]