- Sắt oxit nằm lại trong cặn, Natri ferit thuỷ phân làm tăng lợng NaOH có lợi cho quá trình hoà tách. - 2CaO.SiO2 thực tế không hoà tan, nhng nếu thời gian hoà tách kéo dài, nồng độ dung dịch đậm đặc, nhiệt độ hoà tách cao thì canxi silicat cũng bắt đầu phản ứng với dung dịch kiềm và quá trìn[r]
ng tháo bùn; 4. ng thóat hơi; 5. Bộ phận ngưng đọng dung dòch; 6. Bộ phận chắn Khuấy phân hóa dung dòch natri aluminatQuá trình khuấy phân hóa dựa trên phản ứng (3.1):•NaAlO2 + 2H2O Al(OH)⇄3 + NaOH•Mục đích khuấy phân hoá là kết tinh Al(OH)3 từ dung dòch. Để thực hiện quá trình khuấy[r]
Dd natri silicat Lọc Zeolit nhão Sấy Sản phẩm Zeolit BCTK: Nghiên cứu công nghệ sản xuất zeolit từ bauxit và cát trắng Việt Nam. Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ-Luyện kim. 2008 21CHƯƠNG 3: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1. NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH XỬ LÝ QUẶNG BAUXIT THU HỒI NATRI ALUMI[r]
, dd C6H5NH2. Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt III và hợp chất sắt II lần lượt là A. Tính khử và tính khử B. Tính oxi hóa và tính oxi hóa C. Tính oxi hóa và tính khử D. Tính khử và tính oxi hóa Câu 20: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ? A. Metyl axeta[r]
, dd C6H5NH2. Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt III và hợp chất sắt II lần lượt là A. Tính khử và tính khử B. Tính oxi hóa và tính oxi hóa C. Tính oxi hóa và tính khử D. Tính khử và tính oxi hóa Câu 20: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ? A. Metyl axeta[r]
2”. Áp dng công thc này vào bài toán, ta d dàng tìm đc ngay đáp án đúng. Nhn xét: ây là dng bài tp c bn và quen thuc, không khó, l ra đ bài nên kt hp thêm mt vài phn ng khác đ câu hi tr nên lt léo hn. Câu 37: Có ba dung dch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat,[r]
CÕU 37: CÚ BA DUNG D CH: AMONI HIđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba ch t l ng: ancol etylic, benzen, anilin đ ng trong sỏu ng nghi m riờng bi t.[r]
CÕU 37: CÚ BA DUNG D CH: AMONI HIđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba ch t l ng: ancol etylic, benzen, anilin đ ng trong sỏu ng nghi m riờng bi t.[r]
dùng A. HCl, bột Al. B. NaOH, HNO3. C. NaOH, I2. D. HNO3, I2. Bài 3: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl. Bài 4: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt[r]
ANHYDRIC SUNFURE - SO2: Trong th ùng các mu Natri sunfit Na2SO3, Natri sunfit k 2S2O5.7H2O, Natri meta bisunfit Na2S2O5, Natri bisunfit NaHSO3.. gi ùng morphin và các piopat khác.[r]
ĐÃ XẢY RA MỘT PHẢN ỨNG HÓA HỌC, ĐÓ LÀ PHẢN ỨNG: ỨNG HÓA HỌC, ĐÓ LÀ PHẢN ỨNG: BARI CLORUA + NATRI SUNFAT BARI CLORUA + NATRI SUNFAT BARI SUNFAT + NATRI CLORUA BARI SUNFAT + NATRI CLOR[r]
Nghiên cứu bào chế viên nén natri diclofenac giải phóng kéo dài theo cơ chế bơm thẩm thấu Nghiên cứu bào chế viên nén natri diclofenac giải phóng kéo dài theo cơ chế bơm thẩm thấu Nghiên cứu bào chế viên nén natri diclofenac giải phóng kéo dài theo cơ chế bơm thẩm thấu Nghiên cứu bào chế viên nén na[r]
(5)KIỂM TRA 1 TIẾTM«n: Ho¸ häc 9Câu 1: Chọn đáp án thích hợp cho các câu sau đây:1. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra:A. Axít và nướcB. Muối mới và nước C. Muối mới và bazơ mớiD. Bazơ mới và nước2. Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất xảy ra khi:A. Sản phẩm tạo thành có ch[r]
Natri phản ứng với Flo tạo thanh Natri florua: Natri nguyên tửNa Ion florua F- Flo nguyên tử F CÔNG THỨC CỦA NATRI TRANG 10 Ion Magiê Mg2+ CÁC VÍ DỤ VỀ LIÊN KẾT ION CÁC VÍ DỤ VỀ LIÊN KẾT[r]
Nguyên tố Natri 11 neon ← natri → magiê Li ↑ Na ↓ K Bảng đầy đủ Tổng quát Tên, Ký hiệu, Số natri, Na, 11 Phân loại kim loại kiềm Nhóm, Chu kỳ, Khối 1, 3, s Khối lượng riêng, Độ cứng 968 kg/m³, 0,5 Bề ngoài màu trắng bạc Tính chất nguyên tử Khối lượng nguyên tử 22,989770 đ.v.C[r]
A. Natri, natri hiđrocacbonat, natri hiđroxit. B. Natri, natri clorua, natri hiđroxit, nước brom.C. Natri, natri hiđroxit, nước brom. D. Natri, natri sunfat, natri hiđroxit.Câu 24: Dưới tác dụng của ánh sáng, toluen sẽ phản[r]