° Vì a , b , c là ba cạnh của tam giác Þ c – a + b > 0 , c + a – b > 0 , a + b – c > 0 , a + b + c > 0. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức II. Ch ứ ng minh B Đ T d ự a vào B Đ T CƠSI: 1. Chứng minh: (a b)(b c)(c a) 8abc ; a, b, c 0 + + + ³ ³
TRANG 10 VẤN ĐỀ 3: XÁC ĐỊNH NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH Phương pháp phân tích thực chất là việc sử dụng các đồng nhất thức để biến đổi biểu thức dưới dấu tích phân thành tổng c[r]
Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 20' Hoạt động 1: Luyện tập vận dụng phương trình mặt phẳng H1.. Nêu cách chứng minh 4 Đ1.[r]
BÀI TẬP ƠN CHƢƠNG III Bài 25. Cho ba điểm A(2; 1), B(–2; 2), M( x; y ). a) Tìm hệ thức giữa x và y sao cho tam giác AMB vuơng tại M. b) Tìm phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường trung trực đoạn AB. c) Tìm phương trình của đường thẳng d đi qua A và tạo với AB m[r]
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN Nguyên tắc chung để giải các hệ phương trình nhiều ẩn là KHỬ BỚT ẨN để đưa về các phương trình hay hệ phương trình cĩ số ẩn ít hơn.. Để khử bớt ẩn, ta c[r]
Bài 12. Cho G là trọng tâm của tứ giác ABCD. A¢, B¢, C¢, D¢ lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, ACD, ABD, ABC. Chứng minh: a) G là điểm chung của các đoạn thẳng AA¢, BB¢, CC¢, DD¢. b) G cũng là trọng tâm của của tứ giác A¢B¢C¢D¢.
Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần", "điều kiện đủ": a Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với một đường thẳng thứ ba thì hai[r]
Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 10' Hoạt động 1: Luyện tập tìm số phức nghịch đảo H1.. Tìm số phức nghịch đảo của 1 Đ1.[r]
Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 20' Hoạt động 1: Luyện tập tính diện tích hình phẳng H1.. Nêu các bước tính diện Đ1.[r]
Kiến thức: Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số. Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và[r]
Bài 12. Cho hình chóp từ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi mặt bên và đáy bằng 60 0 . Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Bài 13. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy a và đường cao h. Gọi O là tâm của ABCD và H là trung điểm của BC. Đường phân giác[r]
Qui tròn số gần đúng Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi số 0.. Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn lớn hơn hay[r]
BÀI 9: Tìm 3 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng khi tăng số thứ hai thêm 2 thì các số đó tạo thành một cấp số cộng, còn nếu sau đó tăng số cuối thêm 9 thì chúng lại lập thành một[r]
2 Tìm tất cả các giá trị của tham số _m_ để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt cĩ hồnh độ lập thành cấp số cộng.. 2 Tìm _m_ để Cm cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt [r]
Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 10' Hoạt động 1: Luyện tập tính tích phân bằng định nghĩa H1.. Nêu cách biến đổi hàm số Đ1.[r]
Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 10' Hoạt động 1: Luyện tập xác định phần thực, phần ảo của số phức, số phức bằng nhau H1.. Xác định phần thực và[r]
2 Tìm _m_ để hăm số 1 có cực trị đồng thời khoảng câch từ điểm cực đại của đồ thị hăm số đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng câch từ điểm cực tiểu của đồ thị hăm số đến gốc tọa độ O.. 1 K[r]
ỵ (I). Hệ (I) cĩ nghiệm Û S 2 - 4 P ³ Û 0 m 2 - 4 m 2 + 12 0 ³ Û - £ £ 2 m 2 A P = + 2 S m = 2 + 2 m - 3 . Bài tốn tìm lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số với m Ỵ - é ë 2;2 ù û Đạo hàm A ¢ = 2 m + 2 , A ¢ = Û = - 0 m 1