Mời các bạn tham khảo tài liệu 162 động từ sơ cấp tiếng Nhật sau đây để bổ sung thêm vốn từ vựng về động từ sơ cấp thường dùng trong tiếng Nhật như: Yêu, chào hỏi, học thuộc lòng, an tâm, súc miệng, đồn đại và một số từ khác.
TRANG 1 TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 18 - MINNANO NIHONGO Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第18課: のぼる: leo lên, trèo lên とまる: dừng lại TRANG 2 せんたくする: giặt quần áo れんしゅうする: luyện tập なる: trở[r]
- Giao tiếp với người nhỏ hơn mình, chức vụ nhỏ hơn mình (cấp dưới trong công ty) và dùng rất thường xuyên trong cuộc sống. Hẳn các bạn học giáo trình Minna sẽ thắc mắc tại sao khi người Nhật dạy tiếng Nhật cho chúng ta lại dạy bằng thể dài (thể [masu] mà các bạn đang học) ?[r]
-スイッチを切れ すいっちをきれ Tắt nguồn điện đi -物を落とすな ものをおとすな Không được làm rơi đồ -Dùng trong hiệu lệnh hướng dẫn giao thông, -止まれ とまれ Hãy dừng lại -入るな はいるな Không được vào I/Cấu trúc+Ngữ pháp -C[r]
_あまり_: ĐƯỢC DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ TRẠNG THÁI CỦA TÍNH TỪ, LUÔN ĐI CÙNG VỚI THỂ PHỦ ĐỊNH CỦA TÍNH TỪ CÓ NGHĨA LÀ _ _KHÔNG...LẮM.. とても: ĐƯỢC DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ TRẠNG THÁI CỦA TÍNH TỪ, LUÔN ĐI CÙNG [r]
•Hầu hết trẻ con Nhật vẽ mặt trời mầu đỏ 赤 aka (giống Việt Nam) chứ không phải màu vàng •Gấu Bắc cực được viết là gấu trắng trong tiếng Nhật 白熊 shiro kuma TI Ế NG NH Ậ T TRUNG C Ấ P BÀI 1 TUESDAY, 10. OCTOBER 2006, 01:59:24
từ vựng về hợp đồng trong tiếng Nhật,có thể giúp ích hơn cho mọi người trong quá trình học tiếng Nhật. mọi người học tiếng Nhật theo chủ đề sẽ dễ nhớ hơn.
từ vựng về hợp đồng trong tiếng Nhật,có thể giúp ích hơn cho mọi người trong quá trình học tiếng Nhật. mọi người học tiếng Nhật theo chủ đề sẽ d[r]
TRANG 1 TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 17- MINNANO NIHONGO Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第17課: TRANG 2 あらう: rửa ひく: đánh đàn うたう: hát あつめる: tập hợp すてる: ném , vứt かえる: đổi うんてんする: lái xe T[r]
TRANG 1 TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 14 - MINNANO TRANG 2 Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第14課: たつ: đứng すわる: ngồi つかう: sử dụng おく: đặt để つくる: làm, chế tạo TRANG 3 しる: biết すむ: sống, ở けん[r]
ĐỀ KIỂM TRA TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CÁC BÀI TRONG GIÁO TRÌNH SƠ CẤP MINA NO NIHONGO RẤT ĐẦY ĐỦ TỪ VỰNG TỪNG BÀI. MỖI BÀI CÓ 2 ĐỀ KIỂM TRA NHẰM ÔN LUYỆN TỪ VỰNG CHO CÁC BẠN HỌC TIẾNG NHẬT.RẤT HỮU ÍCH CHO NGƯỜI DẠY VÀ HỌC TIẾNG NHẬT.
TRANG 1 TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 22- MINNANO NIHONGO Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第22課: きく: hỏi TRANG 2 ひく: kéo さわる: sờ,chạm vào かえる: đổi でる xuất hiện うごく: chuyển động あるく: đi bộ わた[r]
TRANG 1 TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 21 - MINNANO NIHONGO Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第21課: TRANG 2 はく: mặc quần かぶる: đội mũ かける: mang ,đeo うまれる: sinh ra コート: áo khoác スーツ com lê セーター:[r]
TRANG 1 TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 16- MINNANO NIHONGO Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第16課: TRANG 2 わすれる: quên なくす: mất はらう: trả tiền かえす: trả lại でかける: ra ngoài ぬぐ: cởi, tháo ra もっていく:[r]
TRANG 1 TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 20 - MINNANO NIHONGO Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第20課: TRANG 2 いう: nói たる: đủ かつ: thắng まける: thất bại ある: có やくにたつ: có ích ふべんな: bất tiện おなじ: giốn[r]
TRANG 1 TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 19- MINNANO NIHONGO Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第19課: TRANG 2 しらべる: điều tra なおす: sửa chữa しゅうりする: sửa chữa でんわする: điện thoại ぼく: tôi きみ: bạn TRANG[r]
TRANG 1 TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 9 - MINNANO NIHONGO Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第9課: わかる: hiểu ,nắm được ある: có TRANG 2 きらいな: ghét じょうずな: giỏi へたな: dở りょうり: món ăn,việc nấu ăn のみも[r]
TÀI LIỆU DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT, ĐẦY ĐỦ CÁC MẪU CÂU ĐÃ ĐƯỢC HỌC RẤT CHI TIẾT.TÀI LIỆU DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT, ĐẦY ĐỦ CÁC MẪU CÂU ĐÃ ĐƯỢC HỌC RẤT CHI TIẾT.TÀI LIỆU DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT, ĐẦY ĐỦ CÁC MẪU CÂU ĐÃ ĐƯỢC HỌC RẤT CHI TIẾT.
IINgữ pháp 2: + Liệt kê những việc làm một cách tượng trưng. + Trước kia các bạn đã học cách liệt kê những việc làm bằng cách chia thể て <te> của động từ, nhưng nếu dùng cách đó thì phải kể hết tất cả những việc mình làm ra. Còn ở ngữ pháp này thì các bạn chỉ liệt kê một số việc[r]