10 34. Tạo lớp: Layer (LA) Trong các bản vẽ AutoCad các đối tợng có cùng chức năng thờng đợc nhóm thành một lớp (layer). Ví dụ lớp các đờng nét chính, lớp các đờng tâm, lớp ký hiệu mặt cắt, lớp lu các kích thớc, lớp lu văn bản Mỗi lớp có thể gán các tính chất nh: Màu (color) dạng đờn[r]
Thay thế lệnh copy file chậm chạp của Windows. Tại sao không? Bạn thường xuyên phải copy hay di chuyển file (hoặc thư mục ) có dung lượng lớn từ phân vùng này qua phân vùng khác, hay lên các ổ cứng gắn ngoài, các ổ USB nhiều GB,… trong Windows. Nếu bạn sử dụng l[r]
188 ĐểtạomớidựánVBA1. Mở cửa sổ VBA Manager. 2. Chọn nút lệnh New. Mặc định, dự án mới được tạo sẽ là một dự án độc lập, có tên là ACADProject. Sau khi tạo mới dự án, ta có thể nhúng dự án vào một bản vẽ nào đó hoặc có thể lưu ra một tệp riêng thành dự án độc lập tuỳ thuộc vào mục đích[r]
188 ĐểtạomớidựánVBA1. Mở cửa sổ VBA Manager. 2. Chọn nút lệnh New. Mặc định, dự án mới được tạo sẽ là một dự án độc lập, có tên là ACADProject. Sau khi tạo mới dự án, ta có thể nhúng dự án vào một bản vẽ nào đó hoặc có thể lưu ra một tệp riêng thành dự án độc lập tuỳ thuộc vào mục đích[r]
- MIRRTEXT: nếu biến này là 1, text sẽ bị ngược khi sử dụng lệnh mirror. Bằng 0thì text vẫn như bình thường trong lệnh mirrtext. Lệnh này còn có tác dụng vớiAttribute trong block.- CURSORSIZE: Kích thước con trỏ, 100 là đầy màn hình, 5 là mặc định ban đầulúc[r]
Gán thuộc tính MAXoá đối tợng EDi chuyển đối tợng MSao chép đối tợng CO- Thanh tiêu đề: Title barPhòng Điều độ - Thông tin1 AutoCAD 142- Thanh thực đơn: Menu bar3- Thanh công cụ: Tool bar Bật tắt Tool Bar đợc quản lý trong mục View Tool bar . Standar Tool bar - chuẩn: chắ các thao tác[r]
DRA DIMRADIUS Tạo ra kích thớc bán kính39.DS DSETTINGSHiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polartracking40.DT DTEXTVẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nh lànó đang nhập vào)41.DV DVIEW Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnhE42.E ERASE Xoá đối tợng[r]
CÁC LỆNH TẮT TRONG AUTOCAD PHÍM TẮT/ TÊN LÊNH/ MỤC ĐÍCH3A 3DARRAY tạo ra mọt mạng 3 chiều tuỳ chọn3D0 3DORBIT 3F 3DFACE tạo ra 1 mảng 3 chiều3P Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều AA ARC vẽ cung trònADC ADCENTER AA AREA Tính diện tích và chu[r]
- LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước75. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ76. LO – LAYOUT Taïo layout77. LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường78. LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nétM79. M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn80. M[r]
SP SPELL hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết vănbản được tạo ra với dtext,text,MtextSPL SPLINE Tao ra cung,vẽ đường cong lien tụcSPE SPLINEDIT hiệu chinh splineST STYLE hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu vănbản được đạt tênSU SUBTRACT tạo ra mọt vùng tổng hợpT MTEXT tạo ra m[r]
dùng ra khỏi cơ sở dữ liệuR103. R REDRAW Làm tơơi lại màn hình của cổng xem hiện hành104. RA REDRAWALL Làm tơơi lại màn hình của tất cả các cổng xem105. RE REGEN Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành106. REA REGENALL Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem107. REC RECTANGLE Vẽ hình ch[r]
+Gõ chữ 2p_Space+Nhập toạ độ điểm đầu tiên của đường tròn (specify first endpoint of circle’diameter)+Nhập điểm cuối của đường tròn (specify second end point of circle’ diameter) bằngcách 3 hoặc cách 43/Lệnh RECtang : vẽ hình chữ nhậtCụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp[r]
O OFFSET vẽ các đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm OP OPTIONS mở menu chínhOS OSNAP hiển thị hộp thoại lập các chế độ truy bắt điểmPP PAN Di chuyển cả bản vẽ-P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm 2PA PASTESPEC Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu,[r]
HIHIDETạo lại mô hình 3D với các đờng bị khuấtI58.IINSERTChèn một khối đợc đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành59.-I-INSERTChỉnh sửa khối đã đợc chèn60.IADIMAGEADJUSTMở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tơng phản, độ đục của hình ảnh trong cơ sởdữ liệu bản vẽ61.IATIMAGEATTACHMở hộp thoại[r]
91. P PAN Di chuyển cả bản vẽ92. -P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 293. PA PASTESPEC Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữliệu;sử dụng OLE94. PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa tuyến 3 chiều95. PL PLINE Vẽ đa tuyến đường thẳng, đtr[r]
Tạo BlockTạo đa tuyến kínXén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọnCVẽ đường tròn bằng nhiều cách20212223CH-CHCHACOL24/CO,cpPROPERTIESCHANGECHAMEFRCOLORCOPYHiệu chỉnh thông số kĩ thuậtHiệu chỉnh text, thay ddooiriR,DVát mép các cạnhXác lập màu dành cho các đối tượng được vẽ theotrình tự
- Nhập lệnh: Vhv- Chọn 1 điểm- Nhập chiều dài cạnh, ví dụ bằng 50, kết quả như hình dưới.Đây là nội dung toàn bộ file VBA:-Trong AutoCAD nhấn Alt+F11 để xem'**************************************'VE HINH VUONG'Design by LDT2007 - Tel : 091.304.9779'***********************[r]
1. 3A - 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D2. 3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D3. 3F - 3DFACE Tạo mặt 3D4. 3P - 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiềuA5. A - ARC Vẽ cung tròn7. AA - AREA Tính diện tích và chu vi 1 8. AL - ALIGN Di chuyển, xoay, scale10. AR - ARRAY Sao c[r]
tổng hợp 152 lệnh cad hay sử dụng nhất,một cách dễ nhớ,giúp các bạn nhanh nắm bắt được với autocad,đồng thời hướng đán các bạn cách để tạo ra một kí hiệu lệnh cad cho riêng mình,phù hợp vs mình.chúc các bạn sớm thành pro.