NGUỒN GỐC CHUNG CỦA GIỚI THỰC VẬT

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "NGUỒN GỐC CHUNG CỦA GIỚI THỰC VẬT":

GIỚI THỰC VẬT pptx

GIỚI THỰC VẬT PPTX

mạch, Rêu không có hệ mạch. - TV hạt trần: Hạt không được bảo vệ. - TV hạt kín: Hạt được bảo vệ. Đa dạng về 4) Củng cố: (4’) Lập bảng so sánh các đặc điểm của 4 ngành TV: Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín. Các Đại Đ2 cấu tạo Sinh sản III. ĐA DẠNG GIỚI THỰC VẬT - TV rất đa dạng[r]

6 Đọc thêm

Nguồn gốc chung của sinh giới

NGUỒN GỐC CHUNG CỦA SINH GIỚI

Ng−êi thùc hiÖn: TrÇn V¨n M¹nTr−êng: THPT §«ng H−ng HμKiÓm tra bμicòEm h·y cho biÕt:1.TiÕn ho¸ nhá lμ g×? TiÕn ho¸ nhá diÔn ra d−íi t¸c ®éng cña c¸c nh©n tè nμo? 2.TiÕn ho¸ lín lμ g×?TiÕn ho¸ lín diÔn ra d−íi t¸c ®éng cña c¸c nh©n tè nμo? Bài 24: nguồn gốc chung v chiều hớng tiến hoácủ[r]

25 Đọc thêm

BÀI 4 GIỚI THỰC VẬT

BÀI 4 GIỚI THỰC VẬT

: Trả lời.HS2: Nhận xét.GV: Nhận xét chung và đánh giá HS1.2. Vào bài mới: a. Mở bài <2 phút>GV đặt vấn đề: Giới sinh vật cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho hoạt động sống của con người và động vật -> Đó là giới sinh vật nào?b. Tiến trình bài học <[r]

3 Đọc thêm

BÀI 4. GIỚI THỰC VẬT

BÀI 4. GIỚI THỰC VẬT

GIỚI THỰC VẬT(Plantae)I- Đặc điểm chung của giới thực vật1-Đặc điểm về cấu tạoBÀI 4 :Gồm những sinh vật nhân chuẩn, đa bào,tế bào cóthành xenlulôzơ và chứa nhiều lục lạp.2- Đặc điểm về dinh dưỡngCó khả năng quang hợp và là sinh vậttự dưỡng. Phần lớn sống cố định, c[r]

10 Đọc thêm

PHÂN GiỚI THỰC VẬT BẬC CAO

PHÂN GIỚI THỰC VẬT BẬC CAO

PHÂN GiỚI THỰC VẬT BẬC CAO

34 Đọc thêm

THI HKI S10NC ĐỀ 2

THI HKI S10NC ĐỀ 2

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINHThời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)Đề 2Họ, tên thí sinh:..............................................................Líp..................................................................................Chọn câu đúng nhất0111 210212 220313 230414 240515 250616[r]

3 Đọc thêm

ôn thi học lí 2

ÔN THI HỌC LÍ 2

c. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào d. Cơ thể đa bào 11. Môi trường sống của vi khuẩn là : a. Đất và nước b. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt c. Có thể có nhân chuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 12. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ?a. Vi khuẩn hình que b.Vi khuẩn h[r]

7 Đọc thêm

Tài liệu Thuyết minh về cây dao doc

TÀI LIỆU THUYẾT MINH VỀ CÂY DAO DOC

Tên gọi khoa học persica có lẽ có từ niềm tin ban đầu của người châu Âu cho rằng đào có nguồn gốc ở khu vực Ba Tư (Persia) (hiện nay là Iran). Sự đồng thuận lớn trong giới các nhà thực vật học ngày nay đã cho rằng nó có nguồn gốc từ Trung Quốc và được đưa vào Ba Tư cũng n[r]

5 Đọc thêm

de kiem tra 1 tiet ki 2

DE KIEM TRA 1 TIET KI 2

G. Trình tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi polipeptit.H. Cả E và F.Câu 9: Trong ADN các đơn phân liên kết với nhau nhờ liên kết nào?A.Phôtphođieste. C. Hiđrô.B. Peptit D. Cả A và C.Câu 10 : Thành phần của một Nuclêotit gồm :A. Axit photphoric B. Bazơ nitơ. C. Đờng. D. Cả A, B và C.Phần 2: Trả[r]

4 Đọc thêm

bai 21. Moi Truong Doi Lanh

23BÀI 21 MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH

Sự thích nghi của thực vật và động vật với môi trường - Giới thực vật chỉ phát triển ngắn ngủi trong mùa hạ - Giới động vật rất phong phú và thích nghi đư ợc với khí hậu giá rét với bộ l[r]

15 Đọc thêm

Đề kiểm tra sinh 6 học kì II

ĐỀ KIỂM TRA SINH 6 HỌC KÌ II

D.Mía, xoài, ổi, ngô Câu 7: Tổ tiên chung của giới thực vật là? A.Sinh vật đầu tiên xuất hiện trong các đại dương sau đó phát triển thành tảo đơn bào nguyên thủy B.Quyết trần cổ đại C.Tảo đa bào nguyên thủy Câu8:Tại sao ở vùng biển người ta phải trồng rừng ở ngoài đê : A.Trồng[r]

3 Đọc thêm

Đề thi sinh 6 HK II

ĐỀ THI SINH 6 HK II

D.Mía, xoài, ổi, ngô Câu 7: Tổ tiên chung của giới thực vật là? A.Sinh vật đầu tiên xuất hiện trong các đại dương sau đó phát triển thành tảo đơn bào nguyên thủy B.Quyết trần cổ đại C.Tảo đa bào nguyên thủy Câu 8:Tại sao ở vùng biển người ta phải trồng rừng ở ngoài đê : A.Trồn[r]

3 Đọc thêm

Bài 21: Môi trường đới lạnh (theo chuẩn KT-KN)

BÀI 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH (THEO CHUẨN KT-KN)

Sự thích nghi của thực vật và động vật với môi trường - Giới thực vật chỉ phát triển ngắn ngủi trong mùa hạ ngắn ngủi, cây cối còi cọc, thấp lùn,mọc xen lẫn với rêu, địa y.. - Giới động [r]

15 Đọc thêm

diali7

DIALI7

Sự thích nghi của thực vật và động vật với môi trường - Giới thực vật chỉ phát triển ngắn ngủi trong mùa hạ ngắn ngủi, cây cối còi cọc, thấp lùn,mọc xen lẫn với rêu, địa y.. - Giới động [r]

14 Đọc thêm

BÀI 2 GIỚI THIỆU CÁC GIỚI SINH VẬT

BÀI 2 GIỚI THIỆU CÁC GIỚI SINH VẬT

khác nhau về cấu tạo thành tế bào, hệ gen. + Vi khuẩn: Thành tế bào là chất peptiđôglican, hệ gen không chứa intron + VSV cổ: Thành tế bào không phải peptiđôglican, hệ gen có chứa intron. Về mặt tiến hóa, giới VSV cổ đứng gần giới SV nhân thực hơn so với giới VK.GV: Sự đa dạng[r]

3 Đọc thêm

Cơ sở Thửc vật

CƠ SỞ THỬC VẬT

CHỦ ĐỀ 1 - TỰ NHIÊNCHỦ ĐỀ 1 - TỰ NHIÊNTiểu chủ đề 1- SINH HỌCTiểu chủ đề 1- SINH HỌCHọc phần: C S TỰ NHIÊN - XÃ HỘIƠ ỞTRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM SÓC TRĂNGKHOA TỰ NHIÊNTỔ SINHGiẢNG VIÊN: Điền Huỳnh Ngọc Tuyết CHỦ ĐỀ 1 - TỰ NHIÊNCHỦ ĐỀ 1 - TỰ NHIÊNTiểu chủ đề 1- SINH HỌCTiểu chủ đề 1- SINH HỌCPHẦN T[r]

130 Đọc thêm

Chương 2. Mô thực vật

CHƯƠNG 2 – MÔ THỰC VẬT

GV: Nguyn Th Minh ThTRệễỉNG CAO ẹANG Sệ PHAẽM SOC TRAấNGHC PHN:HèNH THI- GII PHU HC THC VTChng 2 Mễ THC VT Chương 2 – MÔ THỰC VẬT I. MỤC TIÊU - Nắm được khái niệm về mô thực vật - Xác định mối liên quan giữa tế bào và mô- Phân biệt được nguồn gốc, cấu tạo, chức năng của các lo[r]

143 Đọc thêm

BÀI 21. MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH

BÀI 21. MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH

- Bao phủ phần lớn môi trờng là mộtlớp băng dày vĩnh cửu.- Trái Đất đang nóng lên, băng ở haicực tan dần.2. Sự thích nghi của thực vật vàđộng vật với môi trờng- Giới thực vật chỉ phát triển ngắnngủi trong mùa hạ- Giới động vật rất phong phú vàthích nghi đợc với khí hậu gi[r]

18 Đọc thêm

ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI NẤM

1 ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI NẤM

2 nhờ ánh sáng mặt trời. Chúng sống bằng cách lấy các chất từ các cơ thể khác như thực vật, động vật. - Không có sự phân hóa cơ quan thành thân, lá, rễ, hoa 5 - Phần lớn không có chứa cellulose trong vách tế bào, mà chủ yếu là bằng chitin và glucan. Chitin là chất gặp nhiều ở động vật hơn

7 Đọc thêm

GA từ t1 - tiết 5

GA TỪ T1 TIẾT 5

sinh trưởng và phát triển, khả năng tự điều trỉnh cân bằng nội môi , khả năng tiến hóa và thích nghi với môi trường sống. 2. Hệ thống mở* Hệ thống mở : Sinh vật ở mọi cấp độ tổ chức đều không ngừngtrao đổi vật chất và năng lượng với môi trường* Sinh vật không chỉ chịu tác động của môi trường mà còn[r]

22 Đọc thêm