CHỦ ĐỀ: ESTE – CHẤT BÉO (4 tiết –từ tiết 3> tiết 6) A.NỘI DUNG CỦA CHỦ ĐỀ. Nội dung 1. Este chất béo (2 tiết) Khái niệm, danh pháp của este, chất béo. Tính chất vật lý của este, chất béo. Tính chất hóa học của este, chất béo. Ứng dụng của este, chất béo; điều chế este. Nội dung 2.Luyện tập về e[r]
Hiểu được: Tính chất hóa học của amino axit (tính lưỡng tính, phản ứng este hoá; phản ứng với HNO2, phản ứng trùng ngưng của ε và ω- amino axit).Kĩ năng - Dự đoán được tính chất hoá học của amino axit, kiểm tra dự đoán và kết luận.- Viết các PTHH chứng minh tính chất[r]
bài tập khác có nội dung liên quan.Chủ đề Mức độ cần đạt được Ghi chú2.Saccarozơ.Tinh bột vàxenlulozơKiến thức Biết được:- Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí; quy trình sản xuất đường trắng (saccarozơ) trong công nghiệp. - Cấu trúc phân tử của mantozơ.- Cấu trúc phân tử, tính chất vật[r]
TÝnh oxi ho¸ TÝnh khö P trao ®æi 2. Tính chất hoá học: Tính chất của axite) Axit HCl tác dụng muối e) Axit HCl tác dụng muối muối + axit muối + axitb) Axit HCl tác dụng kim loại đứng tr ớc hiđro muối + H2 VD: 2HCl + Fe = FeCl2 + H2d) Axit HCl tác dụng bazơ muối + n ớcc) Axit HCl tác[r]
TÝnh oxi ho¸ TÝnh khö P trao ®æi 2. Tính chất hoá học: Tính chất của axite) Axit HCl tác dụng muối e) Axit HCl tác dụng muối muối + axit muối + axitb) Axit HCl tác dụng kim loại đứng tr ớc hiđro muối + H2 VD: 2HCl + Fe = FeCl2 + H2d) Axit HCl tác dụng bazơ muối + n ớcc) Axit HCl tác[r]
đạoMục Tiêu Ghi chú THÁNGCÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ31. Oxit Kiến thức Biết được:- Tính chất hóa học: Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ,oxit bazơ; oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit;Sự phân loại oxit.- Tính chất, ứng dụng, điều chế CaO,[r]
Phòng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rôngTuần 2 Ngày soạn:17/08/2010 Tiết 3 Ngày dạy: 19/08/2010Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNGA. CANXI OXIT CaOTrọng tâm: Nắm được tính chất hóa học của CaO Nắm được các phản ứng điều chế CaO.I.MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:1. Kiến thức :[r]
Câu 3. tinh bột và xenlulozo khác nhau ở điểm nào?A. thành phần phân tử B. cấu trúc mạch phân tửC. độ tan trong nớc D. phản ứng thuỷ phân Dn dũ: Ngy son: 12/09/2010Tun ỏp dng : 05Tit 5: ôn tập chơng I III. Mc tiờu:HS vn dng c kin thc ó hc gii bi tpII. Trng tõm:- Cng cố và khắc sâu kiến thức về cacb[r]
I. Lớp 12: Chương I: ESTE LIPIT 1. Kiến thức: a) Este: Khái niệm, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế este. Đồng phân este b) Lipit: Khái niệm lipit, chất béo, tính chất vật lý, tính chất hóa học của chất béo Các đồng phân của chất béo; 2. Kỹ năng: Lập công thức phân tử, Vi[r]
GIÁO ÁN GIẢNG DẠYBài dạy: Bài 29 OXI- OZON.Họ và tên GVHDGD: Thầy Võ Quốc Cường.A.Mục tiêu .1.Về kiến thức:a.Học sinh biết được:- Vị trí, cấu hình electron ngoài cùng, cấu tạo nguyên tử và phân tử oxi.- Tính chất vật lý, tính chất hoá học và phương pháp điều chế Oxi trong phòng[r]
- Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí.- Tính chất hóa học: Phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu với iot.4. Xenlulozơ- Trạng thái tự nhiên. Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí.- Tính chất hóa học: Phản ứng thuỷ phân, Phản ứng với axit nitric. Chương 3. Amin - ami[r]
- Trạng thái tự nhiên. Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí. - Tính chất hóa học: Phản ứng với Cu(OH)2. Phản ứng thuỷ phân. 3. Tinh bột - Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí. Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page 2 - Tính chất hóa học: Phản ứng thuỷ phân, p[r]
- Ứng dụng và điều chế. Đồng phân của glucozơ: Fructozơ. (chú ý phản ứng chuyển hoá Fructozơ Glucozơ) 2. Saccarozơ - Trạng thái tự nhiên. Cấu trúc phân tử. Tính chất vật lí. - Tính chất hóa học: Phản ứng với Cu(OH)2. Phản ứng thuỷ phân. - Ứng dụng và sản xuất đường saccar[r]
- Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học: tính bazơ, phản ứng thế ở nhân thơm của anilin.2. Aminoaxit- Khái niệm, danh pháp. Cấu tạo phân tử. Tính chất vật lý.- Tính chất hóa học: Tính chất lưỡng tính, tính bazơ của dung dịch amino axit, phản ứng riêng của nhóm COOH:[r]
Bài 54: ANCOL. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNGANCOLTÍNH CHẤT HÓA HỌC ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG1Phản ứng thế2 Phản ứng tách3Phản ứng oxi hóa1Điều chếAncol2 Ứng dụng củaAncol# Ảnh hưởng của cấu tạo phân tử tới tính chất hóa họcC – C O H- Do đó ancol có các <[r]
)2CHCH2CH2OH CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 + H2O * Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. Để nâng cao hiệu suất của phản ứng (tức chuyển dịch cân bằng về phía tạo thành este) có thể lấy dư một trong hai chất đầu hoặc làm giảm nồng độ của sản phẩm. Axit sunfuric vừa làm xúc tác vừa có tác d[r]
1. Cacbonhiđrat là những hợp chất hữu cơ phức tạp...1. Cacbonhiđrat là những hợp chất hữu cơ phức tạp và thường có công thức chung là Cn(H2O)m.Cacbonhiđrat được chia làm 3 nhóm chủ yếu: monosaccarit (glucozơ, frutcozơ); ddiissaccarit (saccarozơ,mantozơ) và polisaccsrit (tinh bột, xenlulozơ).2. Gluco[r]
So sánh chất béo và este về thành phần nguyên tố, đặc điểm cấutạo phân tử và tính chất hóa học.1. So sánh chất béo và este về thành phần nguyên tố, đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hóa học.Trả lời.Học sinh tự làm.>>>>>[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – HÓA 10 CBA. LÝ THUYẾTPHẢN ỨNG OXI HÓA -KHỬ- Sự oxi hóa, sự khử, chất oxi hóa, chất khử là gì?- Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hóa khử- Cách lập PTHH của phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron- Cách phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ- Vận dụn[r]
Số đồng phân =2 n-1 (n<5) -Số đồng phân pép tít được tạo ra từ các chất khác nhau :Nếu có n α-aminoaxít khác nhau thì có n giai thừa đồng phân được tạo từ các aminoaxít khác nhau.- Đặc điểm cấu trúc và Tính chất vật lý của polime.- Tính chất hóa học: phản ứng giữ nguyên[r]