CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CỐT LÕICHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CỐT LÕIChương I. KIẾN THỨCCỐT LÕILÊ ĐĂNG KHƯƠNGTrang 1LÊ ĐĂNG KHƯƠNGTrang 1CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CỐT LÕICHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CỐT LÕIĐây là kiến thức quan trọng nhất tuy nhiên nhiều bạn học sinh bỏ quên nó và bạn được cholà “mất gốc” hoặc tự cảm nhận như th[r]
Biết A có giá trị gần đúng là a = 0.2378 với sai số tương đối là da = 0.35%. Ta làm tròn a thành a = 0.24. Sai số tuyệt đối của a
là:
a 0.0030 b 0.0031 c 0.0032 d 0.0033 e Các câu khác đều sai. 2. Cho a = 3.6107 với sai số tương đối là da = 0.24%. Số chữ số đáng tin trong cách viết thập phân[r]
các A1 × A2 × ... × An được tiến hành bằng cách chọn lần lượt một phần tửcủa A1 , một phần tử của A2 ,…, một phần tử của An . Theo quy tắc nhân tanhận được đẳng thức: A1 × A2 × ... × An = A1 . A2 ... An .1.3 Giai thừa và hoán vịGiai thừaĐịnh nghĩa: Giai thừa n , kí hiệu là n ! là tích của n số tự nh[r]
1. Chọn đúng: Lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội là: a Đội ngũ trí thức. b Đội ngũ công nhân và nông dân tập thể. c Người lao động. d Máy móc và thiết bị hiện đại. 2. Chọn đúng: Phương thức sản xuất xã hội là: a Sự kết hợp giữa người sản xuất và người lao động. b Sự kết hợp giữa lực lượng lao[r]
Mục lục Phần I: Mở đầu………………………………………………………… ..3 I Lý do chọn đề tài:…………………………………………………….. .. 3 II Mục đích đề tài………………………………………………………...4 III Nhiệm vụ của đề tài…………………………………………………. 4 IV. Phương pháp nghiên cứu…………………………………………… 4 1. Nghiên cứu lý luận:………………………………………………… 4 2. Quan sát[r]
khoảng cho trước của một phương trình bất kỳ nên không phải dùng phương pháp này.Ở MODEM 1 ( COMP)Bước 1: Xác định số nghiệm của phương trình và các khoảng chứa nghiệmBước 2: Viết phương trình lên máy ( chú ý: dấu = là ALPHA CALC(=))Bước 3: Bấm: SHIFT CLAC(SOLVE): để vào giải phương trình (Solve for[r]
không chỉnh của bài toán [4]. Do đó việc xây dựng các phương pháp giảiổn định cho bất đẳng thức biến phân cũng là một nội dung cần được quantâm trong đó phương pháp hiệu chỉnh dạng Browder–Tikhonov ([16], [76])tỏ ra là một phương pháp khá hữu hiệu để giải nhiều lớp bài toán đặtkhông chỉnh. Năm 2012,[r]
- Hiểu được ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong Viết được câulệnh điều kiệnchương trìnhif...then trong- Viết được câu lệnh điều kiện if...then trong chương chương trình;trình;- Rèn luyện kĩ năng ban đầu về đọc các chương trìnhđơn giản- Hợp tác vơi nhóm để thực hiện tốt bài thực hành- Kiểm tra khả n[r]
Bài hát trồng cây3. Những từ ngữ nào được lặp đi lặp lại trong bài thơ? Cáchlặp ấy có tác dụng gì ?- ai trồng cây- người đó có- em trồng cây Cách lặp ấy có tác dụng:- Việc lặp lại các từ ngữ này giống như điệp khúc của mộtbài hát làm cho người đọc dễ nhớ, dễ thuộc bài thơ.- Khuyến khí[r]
Bài viết này giúp cho các bạn hiểu thêm về cách sử dụng vòng lặp và biết thêm 1 thủ thuật trong lập trình. Còn về mặt nguyên lý hoạt động thì 2 cách này có độ phức tạp như nhau nên cách sử dụng 1 vòng lặp thay cho 2 vòng này không làm cho chương trình chạy nhanh hơn thậm chí còn chậm hơn vì cứ mỗi l[r]
Trong chương này, chúng tôi đã trình bày một số phương pháp lai ghép song song tìm nghiệm chungcủa bài toán EP với bài toán VIP và bài toán FPP. Một cải thiện đáng chú ý của phương pháp chiếu EGMlà phương pháp chiếu GLM tìm nghiệm của bài toán EP, ở đó chỉ một bài toán tối ưu cần giải trên mỗibước <[r]
Page 6Đinh Trọng Lạc cuốn “Phong cách học tiếng Việt”, NXB GD 1999.Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên4http://www.lrc-tnu.edu.vnDiệp Quang Ban cuốn “Văn bản và liên kết trong văn bản”, NXB GD2006.Trong các tài liệu hiện có về ngôn ngữ học văn bản khái niệm lặp đượchiểu khá[r]
Endif9. Nếu A>B , thì câu lệnh sau sẽ làm cho robot di chuyển tới đIểm TP[1].10. The only relational operators that can be used on string variables are EQUAL andNOT EQUAL.10.Toán tử quan hệ có thể đợc dùng trong biến chuỗi chỉ có bằng và không bằng.Segment 3Self review1. LOOPING is the proces[r]
điều kiện lặpĐkhối lệnh lặpdãy biểu thức 2S2.2.1. Cấu trúc for:2.2.1.3. Cách thực hiện:Thực hiện dãy biểu thức 1;Kiểm tra điều kiện lặp, nếu đúng thì thực hiệnkhối lệnh lặp thực hiện dãy biểu thức 2 quay lại kiểm tra điều kiện lặp và lặp lại quátrình trên cho đến khi việc k[r]
Câu lệnh lặpFOR... TO ... DO ...Bài 5.1(1) Cú pháp của câu lệnh FOR dạng tiến là:A. FOR := V1 TO V2 DO B. FOR <Điều kiện> DO C. FOR := V1 TO V2 DO D. FOR := V1 DOWNTO V2 DO (2): Khi thực hiện, câu lệnh FOR dừng lại khi nào?A. Khi đã thực hiện n lầnB. Khi đã thực hiện V2 – V1 + 1 lầnC. Khi biến đếm[r]
b. Var A: array[1…50] of real;c. Var A: array[1.5 .. 50] of integer;d. Var X: array[1..50] of real;Câu 5: Câu lệnh Pascal nào sau đây là không hợp lệ?a. For i:=1 to 15 do x: = x+2;b. While ( n mod I 0 ) do i:=i+1;c. A: array[1..10] of real;d. For i:=1 to 10 do begin tong:= tong+i;Câu 6: Vòng lặp<[r]