Góc vuông, góc không vuôngMPNDùng ê ke để kiểm tra góc vuông.Thứ hai, ngày 17 tháng 10 năm 2016ToánGóc vuông, góc không vuôngMPNDùng ê ke để kiểm tra góc vuông.Bài 1:a) Dùng ê ke để nhận biết gócvuông của hình bên rồi đánhdấu góc vuông (theo mẫu).
Bài dạy giáo án điện tửMôn toánLớp 31. Làm quen với gócHai kim ®ång hå ë mçi h×nh trªn t¹o thµnh gãcGóc gồm 2 cạnh xuất phát từ một điểmThứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2016ToánGóc vuông, góc không vuôngQBHMKOAP
I.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. 1. Hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau. (lớp 7) 2. Hai cạnh bên của tam giác cân, hình thang cân.(lớp 7) 3. Sử dụng tính chất trung điểm.(lớp 7) 4. Khoảng cách từ một điểm trên tia phân giác của một góc đến hai cạnh của góc.(lớp 7) 5. Khoảng cách từ m[r]
Bài 63. Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC(H thuộc BC). Chứng minh rằng: Bài 63. Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC(H thuộc BC). Chứng minh rằng: a) HB=HC; b) = Giải: a) Hai tam giác vuông ABH và ACH có: AB=AC(gt) AH cạnh chung. Nên ∆ABH=∆ACH(Cạnh huyền-cạnh góc[r]
Hình thang ABCD có những góc nào là góc vuông ? Hình thang ABCD có những góc nào là góc vuông ? Cạnh bên nào vuông góc với hai đáy ? Hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông. Bài giải: Hình thang ABCD có góc A và góc D là góc vuông. Cạnh AD vuông góc với hai đáy.
TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 32 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682 Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 8. HÌNH HỌC CỔ ĐIỂN BÀI 1. HÌNH HỌC KHỐI I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1 Sự tương giao a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng Tìm điểm chung của 2 mặt phẳng. Đường thẳng qua hai điểm chung đó là giao tuyến của hai mặ[r]
DẠNG 3.XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG (nâng cao) Ví dụ1. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCDlà hình thang vuông tại A, Bvới AB= BC= 2a, AD= 3a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB với AH = 2HB, biết 3. = SH a Tính góc giữa a) S[r]
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆNPHẦN 1: KHỐI CHÓP1. Hình chóp: ) Cho hình chóp S.ABCD, H là hình chiếu của S lên mp(ABCD), E là hình chiếu của H lên cạnh AB, K là hình chiếu của H lên SE. Ta có:• SH = h là chiều cao của hình chóp.• là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)• là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đáy.•[r]
Dựng tam giác ABC vuông tại A, biết cạnh huyền BC = 4cm, góc nhọn 29. Dựng tam giác ABC vuông tại A, biết cạnh huyền BC = 4cm, góc nhọn =650 Bài giải: Sử dụng phương pháp dựng tam giác vuông đã được học. Học sinh tự vẽ hình Ta lần lượt thực hiên: - Vẽ đoạn BC = 4cm. - Vẽ tia Bx tạo với BC một góc[r]
Hãy so sánh các góc của tam giác BÀI 54 đ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD, kẻ DE vuông góc với BCE thuộc BC Gọi K là giao điểm của BA và ED.. 2 BD là đường trung trực củ[r]
Bài tập toán lớp 11ài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có góc BAD = 60 0 và SA=SB = SD = a. a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD). b) Chứng minh tam giác SAC vuông. c) Tính khoảng cách từS đến (ABCD)
1 208a3 217B.1 208a2 217C.208a217D.3 208a2 217Câu 28. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy600góc. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượttại M,N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN.
Câu 6 (1.0 điểm) Cho hình chóp A.BCD có hình chiếu vuông góc của A xuống mặt phẳng (BCD) trùng với trung điểm H của đoạn BC. Tam giác BCD vuông tại D và có BC = 2a, BD = a. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là 60o. Tí[r]
BÀI 1: Cho hình chữ nhật ABCDvới AB = 2AD ,M là trung điểm của đoạn AB.Trên AB lấy H sao cho ADH = 150.Hai đường thẳng CH và DM cắt nhau tại K.Hãy so sánh độ các đoạn thẳng DH và DK LỜI GIẢI :[r]
22 đề thi học kì II lớp 11 Bài 4:Tìm đạo hàm của các hàm số sau:a) y = sin(2sinx) b)y = sin2(cos3x) Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy làhình thang vuông tại A và B, AB =BC= SA=a, AD = 2a,SA vuông góc(ABCD). Gọi M là trung điểm của SB. a) CMR: AMSB, tam giác SCD vuông. b) Chứng minh 2 mp (SAC)(SCD)[r]
2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên các trục. 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: lần lượt trên các mặt phẳng sau: a) (Oxy) ; b) (Oyz). Hướng dẫn giải: a) Xét mặt phẳng (P) đi qua d và (P[r]
Bài 41. Cho tam giác ABC, cac tia phân giác của các góc B và C.... Bài 41. Cho tam giác ABC, cac tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Vẽ ID AB(D nằm trên AB), IE BC (E thuộc BC ), IF vuông góc với AC(F thuộc AC) CMR: ID=IE=IF. Giải: Hai tam giác vuông[r]
Đề cương ôn tập Toán 11 cơ bản kỳ II năm học 2090 2010 Câu2: a) Cho hàm số y = f(x) =2x3 3 x2 + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(12 ;32) b) Chứng minh rằng : phương trình 2sin3x + (m+1)cos5x 1 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m Câu3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC l[r]