Unit 3: Ways of socialisingTask 1: Give the Vietnamese equivalents to the followingwords and phrasesTask 2: Decide which of the three options below is the best titlefor the passage.A.A Attracting Attention: Non- verbal cuesB. Attracting Attention by wavingC. The be[r]
a. looking at the words that are writtenb. understandingc. saying something aloudd. expressingFill in each numbered blank with one suitable word or phrase.Researchers in communication show that more feelings and intentions are (41) _______ and receivednonverbally than verbally. Mehrabian and Wienerf[r]
TABLE OF CONTENTOBJECTIVE TESTS1. OBJECTIVE PRACTICE TEST OF UNIT 1 …………………………………………22. OBJECTIVE PRACTICE TEST OF UNIT 2 …………………………………………53. OBJECTIVE PRACTICE TEST OF UNIT 3 …………………………………………84. OBJECTIVE PRACTICE TEST OF UNIT 4 ………………………………………… 105. OBJECTIVE PRACTICE TEST OF UNIT 5 ……………[r]
12. A. MoreoverB. FurthermoreC. HoweverD. Whatever13. A. GenerallyB. SuccessfullyC. FortunatelyD. Expectedly14. A. touchB. to touchC. touchedD. touching15. A. ContactsB. ApologiesC. GesturesD. Saying goodbyeChoose the word which is stressed differently from the rest.16. A. socialB. meterC. no[r]
To attract someone’s attention so that we mightspeak to that person, we can use either verbal or nonverbal forms of communication. Let us look at nonverbal communication in English. Probably the mostcommon way of attracting someone’s attention is bywaving. For example, if we are at a n[r]
Cho biết sơ đồ nguyên tử magie như hình bên: 2. Cho biết sơ đồ nguyên tử magie như hình bên: a) Hãy chỉ ra: số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử và số e lớp ngoài b) Nêu điểm khác nhau và giống nhau giữa nguyên tử magie và nguyên tử canxi (Xem sơ đồ nguyên tử ở bài 5, bài 4 – Nguyên tử tran[r]
4. F5. TTask 2: Hãy nghe lại và điền vào chồ trống bằng từ thích hợp.1. photographie2.195. beauty9. stimulated6. simple3. exhibition7. peaceful4.508. chickens10. escape* Lời trong băng:If you ask any member of the Vang Trang Khuyet Club which time of day they enjoy most, they wi[r]
that is well-suited to this type of oral practice is:Unit 12 Ex. 1 (wh-questions)Give students time to look at the exercise beforethey have to do it out loud. Then select students atrandom to do the exercise. If students do not knowwho will be asked to speak next, they will have[r]
BÀI TẬP TỰ LUẬN TIẾNG ANH LỚP 10 UNIT 12 MUSICComplete these sentences with the appropriate form of the words in parentheses.1. World Cup, the ________________ football tournament is held every four years.(nation)2. Football is considered the most _______________ sporting[r]
Đáp án và hướng dẫn giải bài 4:Với khẩu phần thức ăn đầy đủ nhất, sau khi tiêu hóa ở dạ dày vẫn còn những chất trong thức ăn cần đượctiêu hóa tiếp ở ruột là : lipit, gluxit, prôtêin.Bài tiếp: Giải bài 1,2,3,4 trang 92 SGK Sinh 8: Tiêu hóa ở ruột non
TABLE OF CONTENTS Page TEACHING PLAN ........................................................................................................................ 3 ENDOFTERM TEST FORMAT AND COURSE RESULT ........................... 4 UNIT 1 ...............................................................[r]
Bộ đề trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 cả năm gồm 16 bài, mỗi bài có 4 bài test kèm theo để các bạn luyện tập, mời các bạn theo dõi danh sách 16 unit có trong bộ đề:UNIT 1: MY FRIEND UNIT 2: MAKING ARRANGEMENTSUNIT 3: AT HOMEUNIT 4: OUR PASTUNIT 5: STUDY HABITS UNIT 6: THE YOUNG PIONEERS CLUBUNIT 7: MY N[r]
Bài tập tiếng anh lớp 12 unit 11 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bài tập tiếng anh lớp 12 unit 7 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bài tập tiếng anh lớp 12 unit 4 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
NGOẠI NGỮ 24H 1WWW.NGOAINGU24H.VNUNIT 3:Ways of socializingTeacher: Vu Thi Mai PhuongVOCABULARYVerbal communication(n.)giao tiếp bằng lời, giao tiếp hữu ngônNon-verbal communication (n.)giao tiếp không bằng lời, giao tiếp phi ngônSignal/'signal/ (n.) dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lện[r]