Bai tap ngu phap tieng anhBai tap ngu phap tieng anhBai tap ngu phap tieng anhBai tap ngu phap tieng anhBai tap ngu phap tieng anhBai tap ngu phap tieng anhBai tap ngu phap tieng anhBai tap ngu phap tieng anhBai tap ngu phap tieng anhBai tap ngu phap tieng anhBai tap ngu phap tieng anhBai tap ngu ph[r]
REVIEW 1. Cách nhận biết từ loại: a. Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường có các hậu tố sau: TION ATION invention, information, education MENT development, employment ENCEANCE difference, importance NESS richness, happiness, business
1. Để lấy địa chỉ phần tử thứ i của mảng a, ta viết: { ai a+i a+i Tất cả đều đúng } 2. Với đoạn lệnh: int x5 = {5, 10, 15, 20, 25}; int px = x; px += 3; Khi đó, px là gì? { địa chỉ của x0 địa chỉ của x3 giá trị của phần tử x3 20 } 3. Với đoạn lệnh: int x5[r]
The difference between Meet and Get togetherIt’s Friday night and you have plans to have a drink with your friends.So what expression do we use in English to explain that you will join with your friends at the bar at 10pm?A. I will meet my friends at the bar.B. I will get together with my friends at[r]
BREAK DOWN: bị hư BREAK IN: đột nhập vào nhà BREAK UP WITH S.O: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó BRING S.TH UP: đề cập chuyện gì đó BRING S.O UP: nuôi nấng con cái [r]
Bo de kiem tra mau dung de tham khao, co dap an, phuc vu cho hoc sinh nhung ky nang de lam bai kiem tra, dong thoi cung cap nhung cach khai quat chung cho kien thuc lop 6 cua bo mon anh van, giup hoc sinh tap lam quen voi nhung dang de va cach thuc ra bai de lam quen voi nhung bai kiem tra cua mon t[r]
giai bai tap sgk tieng anh lop 9 unit 2 write language focus giai bai tap sgk tieng anh lop 9 unit 2 write language focus giai bai tap sgk tieng anh lop 9 unit 2 write language focus giai bai tap sgk tieng anh lop 9 unit 2 write language focus giai bai tap sgk tieng anh lop 9 unit 2 write language f[r]
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh 1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh: Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây:
Ví dụ: SUBJECT VERB COMPLEMENT MODIFIER John and I ate a pizza last night. We studied present perfect last week. He runs very fast. I like walking. 1.1 Subjec[r]