từ đây sẽ góp phần thúc đẩy tiến trình xây dựng một hệ thuật ngữ tin học viễn thông tiếng Việt chính xác, hiệu quả, mang tính khoa học, dân tộc, đạichúng và vẫn đảm bảo tính quốc tế, thiết thực giúp ích cho sự phát triển củakhoa học thông tin và công nghệ viễn thông ở Việ[r]
Một số thuật ngữ viết tắt trong tim mạch Một số thuật ngữ viết tắt trong tim mạch: RTC: rung tâm trương CIA: thông liên nhĩ CIV: thông liên thất PDA patent ductus arteriosus còn ống động mạch NYHA new york heart association sóng f (trong rung nhĩ) fibrillat[r]
Synchronous Optical Network Mạng quang đồng bộSRMF Service Resource Mgmt Function Chức năng quản lý tài nguyên mạng dịch vụSS7Signalling System Number 7 Hệ thống báo hiệu kênh chung số 7SPService Provider Nhà cung cấp dịch vụTCPTransmission Control Protocol Giao thức điều khiển truyền dẫnTDMTime Div[r]
Những thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính.PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân.ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin – truyền thông.PDA (Personal[r]
Thuật ngữ viết tắtThuật ngữNghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng ViệtACK Acknowledgement Xác nhậnACL Asynchronous connectionless Phi kết nối không đồng bộAd-hoc Ad-hoc network Mạng độc lậpADSL Asymmetric Digital Subscriber Line Đường dây thuê bao số không đối xứngAES Advanced Encryption Standard[r]
Các thuật ngữ viết tắt trong tin học Những thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v v chúng có ý nghĩa gì? IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính. PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân. ICT (Information Communication Te[r]
TRANG 1 ADM AOTN APD APS ARC ASE AST ATM CTP DEMUX DLE DLP DPP DP-WSHR EDEFA FWM HP IP ITU LC LOS LP LSA MPLS MP4S MS M-WSHR MUX NZ-DSF OA THUẬT NGỮ VIÉT TẮT Add Drop Multiplexer All Opt[r]
- Các tag trường văn bản được viết theo qui định miêu tả một hành vi nào đó, thường là một mối liên kết hyperlink đến trang web khác HyperTerminal Là chương trình cho phép bạn mở một ser[r]
› dạy, truyền thụ kiến thức tin học - viễn thông. (2) Bước đầu nghiên cứu tương đối kỹ lưỡng và có hệ thống những đặc điểm cơ bản của thuật ngữ tin học - viễn thông tiếng Việt trên phương điện cấu tạo, nội dung ngữ nghĩa và sự h[r]
Digital Subscriber Line Access MultiplexerBộ đa truy nhập đờng dây thuê bao sốDSS1 Digital Signalling System No1H thng bỏo hiu s s 1DUP Data User Part Phần dữ liệu ngời sử dụngETSIEuropean Telecommunication Standard InstituteViện tiêu chuẩn viễn thông Châu âuFDMA Frequency Division Multiple A[r]
Báo cáo đồ án tốt nghiệpChương I: Tổng quan hệ thống thông tin quangHình 1.2 minh hoạ đặc tính quan trọng của sợi quang, hình 1.2a mặt cắt ngangcủa sợi: phần bên trong gọi là lõi sợi và phần bên ngoài gọi là vỏ sợi. Hầu hết các sợiquang đều được chế tạo từ thuỷ tinh silica (SiO2).Có hai loại sợi qua[r]
MSE Mean Square Error Lỗi trung bình quân phươngPPSNR Peak Signal-to-Noise Ratio Tỷ số tín hiệu đỉnh trên nhiễuQQMF Quadrature Mirror Filter Bộ lọc gương cầu phươngNguyễn Phương Hiền – D04VT2xiiĐồ án tốt nghiệp đại học Thuật ngữ viết tắtSSBC Subband Coding Mã hóa băng conSNR Signa[r]
Bảng 1-1Quan hệ giữa tham số hệ thống và tham số phần tử 19 Bảng 2-1 Bù công suất cho một số giá trị epsilon 23 Bảng 2-3 Tán sắc màu cực đại 26 Bảng 2-4 Các giới hạn chiều dài tại bước sóng 1565nm 26 Bảng 2-5 Tán sắc màu cực đại tại bước sóng 1550nm với bù công suất 2dB 27 Bảng 2-7 Các giá trị của t[r]
i Khảo sát hệ thuật ngữ tin học - viễn thông tiếng Việt : Luận án TS / Nguyễn Thị Kim Thanh ; Nghd. : GS.TS. Nguyễn Văn Khang, TS. Nguyễn Hồng Cổn . - H. : ĐHKHXH & NV, 2005 . - 196 tr. + Đĩa CD - Rom; Tóm tắt Hệ thống hoá các quan điểm lý luận về thuật ngữ
TRANG 1 THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT | NGHĨA TIẾNG ANH NGHĨA TIẾNG VIỆT ngữ ACK Acknowledgement Xác nhận ACL Asynchronous connectionless Phi kết nối không đồng bộ Ad-hoec Ad-hoc network Mạng[r]
Trong quá trình hội nhập và phát triển, Việt Nam tiếp cận rất nhiều thuật ngữ mới. Các thuật ngữ mới được dùng dưới nhiều hình thức khác nhau, đặc biệt là các chữ cái viết tắt được chấp nhận như những từ ngữ phái sinh cùng tồn tại trong ngôn ngữ tiếng Việt
Đồ án tốt nghiệp đại học Thuật ngữ viết vắtthuật ngữ viết tắtViết tắt Tiếng Anh Tiếng ViệtAAA Authentication Authorization AccountingNhận thực, trao quyền, thanh toánAAL ATM Adaptive Layer Lớp thích ứng ATMABNF Augumented Backus Naur Form Chuẩn mã hoá văn bảnACF Admission Confir[r]
Bảng thuật ngữ và viết tắt Viết tắt Thuật ngữ Tiếng Anh Thuật ngữ Tiếng Việt Social suplus Lợi ích xã hội ròng Consumer suplus Thặng dư người tiêu dùng Producer suplus Thặng dư nhà sản xuất Monopoly model Mô hình độc quyền liên kết dọc Sin[r]
39 TRANG 9 Nguyễn Thuận Hải – D08VT3 viii THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT AES Advanced Encryption Standard Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến AON Active Optical Network Mạng q[r]