So sánh Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Vs Hiện tại hoàn thành Trang trước Trang sau Hiện tại hoàn thành vs Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Bạn theo dõi ví dụ sau:
Anns clothes are covered in paint. She has been painting the ceiling. Quần áo của Ann dính toàn sơn. Cô ấy đang sơn trần nhà.
TRANG 1 QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH/QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng [r]
Bài tập phân biệt hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn Trang trước Trang sau Bài tập phân biệt hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ng[r]
She, he, it + has worked for many years Phủ định : Chia động từ ‘have' (have hoặc has) not ở quá khứ phân từ. Động từ thường kết thúc bằng -ed. Nếu động từ kết thúc bằng -y trước đó là phụ âm thì biến -y thành -ied..
Tổng hợp ba thì quá khứ: quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và quá khứ tiếp diễn Tổng hợp ba thì quá khứ: quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và quá khứ tiếp diễn Tổng hợp ba thì quá khứ: quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và quá khứ tiếp diễn Tổng hợp ba thì quá khứ: quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và quá kh[r]
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN Giống như thì hiện tài hoàn thành , thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng diễn tả một hành động đã bắt đầu ở quá khứ, tiếp tục đến hiện tại và có thể tiếp tục đến tương lai. Tuy nhiên, thì hiện[r]
+ Dùng trong các thì tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định như thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn[r]
không nói: ...has always been working - Không dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với các động từ được liệt kê ở thì hiện tại tiếp diễn các động từ chỉ nhận thức, tri giác - Thì hiện [r]
Cụm và từ ngữ chỉ thời gian: Never, ever, in the last fifty years, this semester, since, for, so far, up to now, up until now, up to the present, yet, recently, lately, in recent years, [r]
các thì trong tiếng anh thì hiện tại đơn thì hiện tại tiếp diễn thì quá khứ đơn thì quá khứ tiếp diễn thì hiện tại hoàn thành thì quá khứ hoàn thành thì tương lai đơn thì tương lai tiếp diễn simple present present continous simple past past continous past perfect simple future
• Loạt bài Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh tổng hợp bài tập của tất cả các chủ đề ngữ pháp Tiếng Anh quan trọng giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn, • Bài tập Thì Hiện tại đơn • Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I) • Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn v[r]
• Loạt bài Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh tổng hợp bài tập của tất cả các chủ đề ngữ pháp Tiếng Anh quan trọng giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn, • Bài tập Thì Hiện tại đơn • Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I) • Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn v[r]
• Loạt bài Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh tổng hợp bài tập của tất cả các chủ đề ngữ pháp Tiếng Anh quan trọng giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn, • Bài tập Thì Hiện tại đơn • Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I) • Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn v[r]
• Loạt bài Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh tổng hợp bài tập của tất cả các chủ đề ngữ pháp Tiếng Anh quan trọng giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn, • Bài tập Thì Hiện tại đơn • Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I) • Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn v[r]
CÂU ĐIỀU KIỆN- LOẠI: IF Clause/ Mệnh đề If Main clause/ Mệnh đề chính I. Có thể xảy ra trong H. tại & T. lai Hiện tại đơn will + V II. Không có thật trong hiện tại V2 / V-ed; Be dùng (were) ở các ngôi would/ could + V III. Không có thật trong quá khứ had - V3. V-ed[r]
• Loạt bài Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh tổng hợp bài tập của tất cả các chủ đề ngữ pháp Tiếng Anh quan trọng giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn, • Bài tập Thì Hiện tại đơn • Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I) • Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn v[r]
TRANG 1 QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH, QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN Thì Quá khứ hoàn thành và Quá khứ hoàn thành tiếp diễn là hai thì TRANG 2 Các bạn có thể dễ phân biệt thì Quá khứ hoàn thành, tuy[r]
Cách sử dụng các thì trong tiếng anh gồm 12 thì: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành
Cách phân biệt các thì trong tiếng anh: Hiện tịa đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, ..............................................................................................................................................[r]
Use THE SIMPLE PAST or THE PRESENT PERFECT TENSE to fill in the blanks Use PRESENT PERFECT TENSE or PRESENT PERFECT CONTINUOUS to fill in the blanks Use THE PRESENT PERFECT TENSE or THE PRESENT PERFECT CONTINUOUS to fill in the blanks Use THE SIMPLE PAST or THE PRESENT PERFECT TENSE to fill in the b[r]