Tính thời gian ô tô đi từ A đến B. Câu 4 : (3 điểm) Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là đờng thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh B bờ là đờng thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với A[r]
Tính quãng đờng mỗi ngời đã đi. Biết họ đến C cùng một lúc. Bài 4 : (3 điểm) Cho tam giác ABC có góc A khác 90 0 , góc B và C nhọn, đờng cao AH. Vẽ các điểm D, E sao cho AB là trung trực của HD, AC là trung trực của HE. Gọi I, K lần lợt là giao điểm của DE vớ[r]
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng. c) Chứng minh: ABG = ACG . Bài 8: Cho ∆ABC có AC > AB, trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA . Nối C với D
x + x = k + mà 2 2 4 k + > 8 2 8 4 2 = với mọi k ≠ 0 vì vậy ta có A’B’ > C’D’= CD với mọi k ≠ 0 ; suy ra AB > A’B’ > CD = 4 2 với mọi k ≠ 0 . Điều này có nghĩa là không tìm được giá trị của k với k ≠ 0 để đoạn AB ngắn nhất
e/ Tính diện tích ∆ ABC . 6. Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng chứa các cạnh AB: 2x - y + 2 = 0 ; AC: x + y - 2 = 0 ; BC: x - 2y - 2 = 0 a/ Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. b/ Tìm toạ độ trọng tâm G và trực tâm H của ∆ ABC . c/ Xác định tọa độ tâm I của đư[r]
Một đường thẳng d quay xung quanh trọng tâm G của tam giác ABC sao cho d cắt đoạn AB tại điểm P và d cắt đọan AC tại điểm Q.. c Hãy tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của diện tích t[r]
Cõu VII.a. Tỡm số phức z thỏa món z 2 + = z z . B. Theo chương trỡnh nõng cao Cõu VI.b. (2 điểm) 1. Cho hỡnh thang vuụng ABCD vuụng tại A và D cú đỏy lớn là CD, đường thẳng AD cú phương trỡnh 3x – y = 0, đường thẳng BD cú phương trỡnh x-2y=0, gúc tạo bởi h[r]
Viết phương trớnh đường thẳng _d_ qua M, cắt C tại 2 điểm A, B sao cho DOAB cụ diện tợch lớn nhất.. Tớm toạ độ điểm Ađ đối xứng với A qua mặt phẳng P.[r]
3/ Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A(1; 2; -1) , B( 2; 0; 1) và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + 2y - z + 1 = 0 . 4/ Cho ba điểm A( 1; 2; -1 ) , B(3 ; 1; -2) ; C( 2 ; -6 ; -9 ) . Tìm điểm M t[r]
Þ . Nên AB 2 + AC 2 = a 2 + 3 a 2 = 4 a 2 = BC 2 Þ D ABC vuông tại A Vì A ' G ^ ( ABC ) nên A ' G là chiều cao của khối lăng trụ ' ' ' . A B C ABC và khối chóp A ' . ABC
Þ . Nên AB 2 + AC 2 = a 2 + 3 a 2 = 4 a 2 = BC 2 Þ D ABC vuông tại A Vì A ' G ^ ( ABC ) nên A ' G là chiều cao của khối lăng trụ ' ' ' . A B C ABC và khối chóp A ' . ABC
Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông b Tìm trên trục tung điểm D để ba điểm B, C, D thẳng hàng CÂU 6 1 ĐIỂM : Cho tứ giác ABCD.. M, N lần lượt là trung điểm của AC, BD và I là trung điể[r]
⇒ ∆AMB = ∆DMC (c – g – c ) (1 đ) c) ∆AMB = ∆DMC ⇒ MBA MCD · = · , mà chúng ở vị trí so le trong nên AB // DC(1 đ) Câu 5: (1 đ) 2 2010 = (2 3 ) 670 = 8 670 ; 3 1340 = (3 2 ) 670 = 9 670 Vì 8 < 9 nên 8 670 < 9 670 . Vậy 2 2010 < 3 1340
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Đề 1 Bài 1: Cho hàm số có đồ thị (C) Tìm m để d: cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với đường thẳng Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: a) trên đoạn b) trên đoạn
Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm A-2; 0 sao cho khoảng cách từ điểm cực đại của 1 đến d là lớn nhất.. A’B’C’ CÓ CÁC MẶT BÊN LÀ CÁC HÌNH VUÔNG cạnh a.[r]
Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm A-2; 0 sao cho khoảng cách từ điểm cực đại của 1 đến d là lớn nhất.. A’B’C’ CÓ CÁC MẶT BÊN LÀ CÁC HÌNH VUÔNG cạnh a.[r]