Nơi này đã đưa tơi Buổi đầu tiên đến lớp TRANG 6 TRANG 7 NGƯỠNG CỬA TÌM TIẾNG TRONG BÀI CÓ VẦN ĂT.. 1 ÔÂN VẦN DẮT Nơi này ai cũng quen Ngay từ thời tấm bé Khi tay bà, tay mẹ Cịn dắt vịng[r]
Bài 102: uynh uychNgười thực hiện: Đàm Thị ThanhBìnhgv trương Tiểu học TiềnAn,Bắc ninhThứ tư ngày 26 tháng 02 năm 2014Học vầnKiểm tra bài cũ:uâtuyêt sản xuất duyệt binhluật giao thông nghệ thuật băngtuyết tuyệt đẹpNhững đêm nào trăng khuyếtTrông giống con thuyền trôiEm đi trăng the[r]
A.. ĐỊNH NGHĨA CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC I.. LÝ THUYẾT: 1. Khái niệm số phức: Là biểu thức có dạng a + b i , trong đó a, b là những số thực và số i thoả 2 i = –1. Kí hiệu là z = a + b i với a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo. Tập hợp các số phức kí hiệu là C = {a + b i a, b R và 2 i = –[r]
Câu 4 (1,0 điểm). a. Một hộp đựng chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất. b. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 21 iz z i . Tìm phần ảo của số phức . iz Câu 5 (1,0 điểm). Tron[r]
Bài 5. Cho z = a + bi là một số phức. Hãy tìm một phương trình bậc hai Bài 5. Cho z = a + bi là một số phức. Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z và làm nghiệm Hướng dẫn giải: Một phương trình bậc hai nhận z và làm nghiệm là (x - z)(x - ) = 0 hay x2 – (z + )x +[r]
Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. 14. Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. Bài giải: Hướng dẫn: Vì số có ba chữ số nên chữ số hàng trăm phải khác 0. Do đó chữ số hàng trăm chỉ có t[r]
1. Khái niệm số phức •Tập hợp số phức: ℂ •Số phức (dạng đại số) : = + z a bi (a, b ∈ R , alà phần thực, blà phần ảo,ilà đơn vị ảo, i 2 = –1) • z là số thực ⇔phần ảo của zbằng 0 (b = 0) zlà thuần ảo ⇔phần thực của zbằng 0 (a = 0) Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo. •Hai số phức bằng nhau:[r]
Tìm số tự nhiên x, biết: 44. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x : 13 = 41; b) 1428 : x = 14; c) 4x : 17 = 0; d) 7x - 8 = 713; e) 8(x - 3) = 0; g) 0 : x = 0. Bài giải: Vận dụng điều lưu ý trong phần tóm tắt kiến thức. a) Nếu x : 13 = 41 thì x = 41 . 13 = 533. b) Nếu[r]
N I DUNG Ộ GI I THI U Ớ Ệ TÍNH CH T Ấ TÁC D NG Ụ C CH TÁC D NG Ơ Ế Ụ NG D NG FORMOL TRONG NTTS Ứ Ụ NH NG ĐI U C N CHÚ Ý KHI S Ữ Ề Ầ Ử D NG FORMOL ỤGI I THI U Ớ Ệ Là m t ộ h p ch t h u c ợ ấ ữ ơ v i ớ công th c ứ phân t : CH ử 2 O Công th c c u t o: ứ ấ ạ TÍNH CH T Ấ Th khí:[r]