02:03 Moving on up. = Tiến lên nào. 02:04 Believe that = Tin tôi đi 02:08 Ladies, we got picture. = Đã có camera 02:10 What about the alarm? = Còn báo động? 02:11 Miles, what do you think Im doing? = Miles, thế anh nghĩ tôi đang làm gì? 02:14 Just cool out. We like to run a loose crew aro[r]
VII.3419.941.222.020132.749.09431.513.063.621IV/- BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH:THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHCho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñ ến ngày 31/12/20101/-ðẶC ðIỂM HOẠT ðỘNG DOANH NGHIỆP1.1/- Hình thức sở hữu vốn- Công ty Cổ phần Lương thực - Thực phẩm Safoco là một xí nghiệp trực th[r]
00:03 The best way to prevent = Cách tốt nhất để ngăn chặn 00:04 a massive heart attack = cơn đau tim nặng 00:05 to prevent atherosclerosis = ngăn ngừa sơ vữa động mạch 00:08 is to start = là bắt đầu 00:09 step number one = ngay từ bước đầu tiên 00:10 blocking the buildup cholesterol = ng[r]
Version 00 Date: Table of contents Managementhandbook 01 - chapter 01 Page 1 of 2 Table of contents Nr. Designation Pages01. Table of contents 1 02. Modifications 3 03. Declaration of liability 3 04. Administration of the manual 1 05. Company portrait 1 06. Introduction 1 07. QE[r]
The process used to determine how to rate the managers is described in the “Salary Rating System” PMC -S-02-07-03-01.6 Purpose: The purpose of this process is to provide the customer (the Plant Manager) with calibrated management ratings for the team and departmen[r]
00:01 Previously on Desperate Housewives = Trong các tập trước.... 00:03 Trong các tập trước.... = Is anybody here? 00:03 Is anybody here? = Có ai không? 00:04 There may have been a breakdown in our care. = Chúng tôi có sơ suất khi chăm sóc bệnh nhân 00:07 You trying to buy us off? = Ông mu[r]
08 : Khoá bàn phím 09 : Reset thông số về mặc định (50Hz, 220V380V575V) 10 : Reset thông số về mặc định (60Hz, 220V440V575V) 00 a0003 Chọn trang hiển thị khi khởi động 00 : F (tần số đặt ) 01 : H (tần số đầu ra) 02 : U (do người sử dụng cài đặt ) 03 : Hiển thị nhiều chức năng 04 : Chạy thuậnn[r]
Games Really Improve Your Brain? 00:00 Brain games promise to enhance your mind= Những trò chơi luyện trí não hứa hẹn cải thiện trí tuệ của bạn 00:02 with stimulating fun.= bằng những trò vui kích thích 00:03 So what’s to stop some maniac= Vậy điều gì ngăn một vài kẻ gàn dở 00:05 from downloading[r]
00:01 Previously on Desperate Housewives = Trong các tập trước.... 00:03 Trong các tập trước.... = Is anybody here? 00:03 Is anybody here? = Có ai không? 00:04 There may have been a breakdown in our care. = Chúng tôi có sơ suất khi chăm sóc bệnh nhân 00:07 You trying to buy us off? = Ông mu[r]
00:02 - We are only to happy = Chúng ta thật hạnh phúc 00:03 - to receive Rome''s favored son. = khi được tiếp đãi người con được ân sủng của Rome. 00:06 - The manufacture of armaments = Sản xuất vũ khí 00:08 - could be construed as a provocative move. = có thể coi là hành động khiêu khích. 00:10 -[r]
01:55 This is good for... = Cái này thì tốt cho... 01:56 Hi, Father. One, please. = Chào Cha.Cho một vé. 01:58 10, please. = 10 đô. 02:01 Hello, how many? = Xin chào, bạn muốn bao nhiêu vé? 02:03 Heres my bank. = Đây là phần của tôi. 02:06 Back in 20 minutes. = 20 phút nữa tôi về. 02:08[r]
Preposition ReviewRead these sentences aloud using the correct prepositions:01. He talked to me ....................... the problem.02. The room measured three metres ............................. five.03. Throughout the holidays it rained day ...................... day.04. He l[r]
bia BC.jpgThong tin chung 16-5-2012_01.jpgThong tin chung 16-5-2012_02.jpgThong tin chung 16-5-2012_03.jpgThong tin chung 16-5-2012_04.jpgThong tin chung 16-5-2012_05.jpgThong tin chung 16-5-2012_06.jpgThong tin chung 16-5-2012_07.jpgThong tin chung 16-5-2012_08.jpgThong tin chu[r]
03:11 This global warming is killing me. = Ôi, trái đất này càng ngày khiến tôi cảm thấy ấm dần hơn. 03:14 This is too hot, the Ice Age was too cold. = Thế này thì nóng quá, băng hà thì lạnh quá 03:18 What would it take to make you happy? = Thế nào thì anh mới hài lòng chứ? 03:22 This I like.[r]
02:33 Its beautiful here. Nơi đây thật đẹp 02:36 It was our aunts.We used to come here as kids. Nơi đây trước là của cô anh.Bọn anh thường lui tới khi còn nhỏ 02:41 The Order uses itnow as a safe house. Giờ Hội dùng nó như một nơi an toàn 02:45 Whats left of us at least. Ít nhất đây cũng là n[r]