Kiến thức cần nhớ1. Phân loại hợp chất vô cơwww.trungtamtinhoc.edu.vnI.Kiến thức cần nhớ2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơOXIT AXITOXIT BAZƠ+ Bazơ+ Axit?Nhiệt phânMUỐI?huỷ+H2O
BazơtanBazơkhôngtanMuốiMuốiMuốitrungaxithoàI-Kiến thức cần1.Phân loại các hợp chấtnhớ:vôTínhcơ: chất hoá học của các loại hợp chất2.OXIT AXITvô cơ:OXIT BAZƠ?+ Axit
sơ đồ phản ứng các hợp chất vô cơsơ đồ phản ứng các hợp chất vô cơsơ đồ phản ứng các hợp chất vô cơsơ đồ phản ứng các hợp chất vô cơsơ đồ phản ứng các hợp chất vô cơsơ đồ phản ứng các hợp chất vô cơ sơ đồ phản ứng các hợp chất vô cơsơ đồ phản ứng các hợp chất vô cơsơ đồ phản ứng các hợp chất vô cơ
bài giảng về mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, phân tích rõ bài giảng, nhiều ví dụ minh họa, bố cậu bài giảng đẹp hợp lí. bài giảng power point về mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ .
13 CuO265 Cu CuCl2 4 Cu(OH)2 tHƯỚNG DẪN HỌC Ở NHHỌC BÀIMỐI QUAN HỆ GiỮA CÁC LOẠI HỢPBÀI TẬPCHUẨN BỊBÀI TẬP : 1; 3a; 4* TraLuyện tập chương 1:Các loại[r]
Chào mừng các thầy cô vềdự giờ, thăm lớpMôn: Hoá Học 9Trường THCS Nghĩa HànhGiáo viên: Dương Thị ChínhHóa học 9: Tiết 19Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ•••I. Kiến thức cần nhớ1. Phân loại các hợp chất vô cơBài tập 1: Cho các hợp chất sau: SO2; Ba[r]
t0Cácsản phẩmkhác nhauTchh của muốiLưu ý:Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO,BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chấtchỉ của Kiềm hoặc bazơ không tanMột số loạ[r]
II- BÀI TẬP :Bài 1. Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa họccủa các hợp chất vô cơ, các em hãy chọn những chất thíchhợp để viết các phương trình hóa học cho mổi loại hợpchất :1. Oxit2. Bazơa) Oxit bazơ + …bazơa) Bazơ + …muối + nướcb) Oxit bazơ + …muối + nướcb) Bazơ + …m[r]
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ I LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 1. Các vật thể: (tự nhiên cũng như nhân tạo): đều được tạo nên từ chất (hay từ những nguyên tố hóa hoc). 2. Chất gồm có hai loại: đơn chất (tạo nên từ một nguyên tố) và hợp chất (tạo nên tử hai hay nhiều nguyên tố trở lên). 3. Đơn chất có hai loại: đơn chất[r]
Hãy chép các câu sau đây với đầy đủ các cụm từ thích hợp: 1.Hãy chép các câu sau đây với đầy đủ các cụm từ thích hợp: “Chất được phân chia thành hai loại lớn là… và… đơn chất được tạo nên tử một… còn… được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên”. Đơn chất lại chia thành… và… kim loại có ánh ki[r]
MA TRẬN ĐỀNội dung kiến thứcCộngMức độ nhận thứcNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng ởmức caoTNTLTNTLTNTLTNTL1. Các loại hợp chất vô cơ : Tính chất hóa học của - Nắm được tính chất hóa hóa học của oxit, axit, bazơ, muối.xit, axit, bazơ, muối ; tính chất riêng của H2SO4- Vận dụng[r]
Bài 1. So sánh hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ về: thành phần nguyên tố, đặc điểm liên kết hoá học trong phân tử. Bài 1. So sánh hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ về: thành phần nguyên tố, đặc điểm liên kết hoá học trong phân tử. HS tự giải.
Kim loạiTIẾT 35: ÔN TẬP HỌC KỲ IHoạt động nhóm (5 phút)Nhóm 1Thực hiện sự chuyển đổi sau:1) AgNO3 Ag2) CuO CuNhóm 2Thực hiện sự chuyển đổi sau:3) FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe.Nhóm 3Thực hiện sự chuyển đổi sau:4) Cu(OH)2CuSO4 CuTiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loạihợp[r]
Mức độ nhận thứcNội dung kiếnthứcNhận biếtChủ đề 1: Cácloại hợp chất vôcơThông hiểuVận dụngViết các PTHH biểudiễn sơ đồ chuyển hóagiữa các loại hợp chấtvô cơ.- Nhận biết các chấtphản ứng với nhau?Viết phương trình HH. - Phân biệtmột số hợpchất vô cơ cụthể.23,5đ35%
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: Giúp HS nhớ lại các kiến thức đã học ở lớp 8 và 9 Các khái niệm: Đơn chất, hợp chất, nguyên tử, nguyên tố hóa học, hóa trị, phản ứng hoá học... Sự phân loại các hợp chất vô cơ. Các công thức tính, các đại lượng hóa học: m[r]
Tài liệu Hóa học vô cơ,Tài liệu Hóa học vô cơ 12 Lớp A1: Chuyên đề sắt và hợp chất bài tập (N2) Tài liệu Hóa học vô cơ 12 Lớp A1: Chuyên đề sắt và hợp chất bài tập (N2)Tài liệu Hóa học vô cơ 12 Lớp A1: Chuyên đề sắt và hợp chất bài tập (N2)