LỜI NÓI ĐÂU HƯỚNG DẪN bồ ÁN “SẢN SƯỜN TOÀN KHỐI CỎ BẨN DÂM” I. Mục đích và yêu cầu của việc làm đồ án ầ II. Các bước trong thiểt kể III. Những Vẩn để cấn lưu ý A. THIẾT KẾ BẢN I. Sơ dổ tính và nhịp tính toán của bản II. Xác định tải trọng tác dụng III. Xác định nội lực IV. Tính toán cốt thép V. Bổ t[r]
+ Giáo viên gọi sinh viên lên bảngchữa bài tập trong cuốn phô tô bàitập chương 2σ z = ε z .EBài tậpV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)+ Khái niệm. Ứng suất trên mặt cắt ngang. Biến dạng của thanh chịu kéo, nén đúng tâm.+ Phương pháp giải bài tập vẽ biểu đồ nội lực, tính ứ[r]
Cho biết: E=104kNm2; A1=0,09m2; I1=0,0008m4; A2=0,108m2;I2=0,00107m4; q=1kNm;P=10kN;M=10kN.m Sử dụng phương pháp PTHHMHCV, yêu cầu: Xác định véc tơ chuyển vị nút Vẽ các biểu đồ nội lực.
Yêu cầu:Hãy chọn số hiệu mặt cắt cho dầm làm bằng thép chữ I (INo) để thoả mãn điềukiện bền của dầm, biết σ = 210 MNm2.Tính chuyển vị tại mặt cắt D.Các bước giải:1. Chọn sơ bộ mặt cắt: Vẽ biểu đồ nội lực của sơ đồ tính với tải trọng đã cho (MX, QY) Từ biểu đồ MX vẽ được, chọn mặt cắt nguy hiểm có[r]
Cho vật AB như hình vẽVới các giá trị như saua=1m; q = 20kN/mYêu cầu: vẽ biểu đồ nội lực trên thanhABgợi ý: Thay các liên kết bằng các phảnlực liên kết tương ứng.Hình 3-21Thiết lập các phương trình tĩnh học,giải phương trình. Cắt hai mặt cắt tìmnội lực, dùng các phương trình tĩn[r]
Theo trình tự sau:2TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINHKHOA XÂY DỰNGĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I1. Trên cơ sở số liệu đã cho, thành lập sơ đồ kết cấu, lập mặt bằng lưới cột, dầm.2.Chọn chiều dày bản sàn thép, tương ứng độ võng cho phép của bản sàn [∆] =L1503.Tính toán, thiết kế dầm sàn,dầm phụ theo các[r]
Bài tập có kết quả:1/ Cho dầm như hình vẽ. Tính phản lực gối tựa, vẽ biểu đồ nội lực.a/c/e/b/d/f/g/h/i/j/k/l/2/ Tính sơ đồ e/ Biết: F=3000N, L=500mm. Vật liệu dầm là thép có ứng suất cho phép [σ ] = 200MPa .Tiết diện đều là hình tròn đường kính d. Tính d(mm) để [r]
a. Trọng lượng bản thân (qbt): qcbt = γb.h.1m = 25.0,1.1 = 2,5kN/m.b. Tải trọng người (qng): qcng = 2.1m = 2kN/m.Tải trọng tính toán tổng cộng tác dụng lên lề người đi:q = nbt.qcbt + nng.qcng = 1,05.2,5 + 1,2.2 = 5,025kN/m.Trong đó: nbt = 1,05; nng = 1,2 - hệ số vượt tải trọng lượng bản thân và tải[r]
Sau khi xác định được 2 phản lực liên kết tại B, ta đi vẽ biểu đồ M, N, Q cho hệ tĩnh định tương đương ( hệ siêu tĩnh ). X1 và Y1 đều dương vậy chiều đúng với giả thiết.Để vẽ được các biểu đồ nội lực thì ta đặt các lực X1 và Y1 vào hệ cơ bản, xác định các giá trị nội lực tại A và C. Giáo Viên HD : N[r]
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 2 1. NỘI DUNG Tính hệ phẳng siêu tĩnh bằng phương pháp lực. Tính hệ phẳng siêu động theo phương pháp chuyển vị. Vẽ biểu đồ bao nội lực. 2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN Mã đề: 121 Sơ đồ tính và các trường hợp tải:
TRANG 1 KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU HỎI : EM HÃY NÊU TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC THEO PHƯƠNG PHÁP MẶT CẮT TRẢ LỜI : TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC THEO PHƯƠNG PHÁP MẶT CẮT GỒM BỐN[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]