Cho đường thẳng d. Phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc d thành chính nó, biến mỗi điểm M không thuộc d thành M' sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng MM', được gọi là phép đối xứng qua đường thẳng d hay phép đối xứng trục d. 1. Cho đường thẳng d. Phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc d thà[r]
Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình (A) Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng (B) Phép đồng nhất (C) Phép vị tự tỉ số -1 (D) Phép đối xứng trục Đáp án: A
I.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. 1. Hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau. (lớp 7) 2. Hai cạnh bên của tam giác cân, hình thang cân.(lớp 7) 3. Sử dụng tính chất trung điểm.(lớp 7) 4. Khoảng cách từ một điểm trên tia phân giác của một góc đến hai cạnh của góc.(lớp 7) 5. Khoảng cách từ m[r]
Bài 2. Trong mỗi trường hợp sau đây, hãy gọi tên các hình tròn xoay hoặc khối tròn xoay sinh ra bởi: Bài 2. Trong mỗi trường hợp sau đây, hãy gọi tên các hình tròn xoay hoặc khối tròn xoay sinh ra bởi: a) Ba cạnh của hình chữ nhật khi quay quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư. b) Ba cạnh của một ta[r]
Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác Quan hệ giữa 3 cạnh trong tam giác Quan hệ giữa đường xiên, đường vuông góc và hình chiếu 3 đường trung tuyến trong tam giác 3 đường phân giác trong tam giác 3 đường trung trực trong tam giác 3 đường cao trong tam giác Hình học 7 chương 3 Trắc nghiệm T[r]
Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xứng của hình vuông. 80. Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xứng của hình vuông.Bài giải: - Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. Mà hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo, nên hình vuông c[r]
Câu 1. a) Giải phương trình b) Cho phương trình bậc hai ( là ẩn và là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm không âm . Tính theo giá trị của biểu thức và tìm giá trị nhỏ nhất của . Câu 2. Giải hệ phương trình: Câu 3. Cho là độ dài ba[r]
nhau tại N. Hai tiếp tuyến Cx, Dy của đờng tròn cắt nhau tại M. Gọi P là giao điểm của hai đờng thẳng AD và BC. a, Chứng minh PN vuông góc với AB. b, Chứng minh P,M,N thẳng hàng.Câu 5: (2,0 điểm) Chứng minh rằng: 3<2 3 4 5... 2000 ------------------------Hết--------------------------[r]
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa Đoạn vuông góc kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện gọi là đường cao của tam giác đó. Mỗi tam giác có ba đường cao 2. Tính chất ba đường cao của tam giác Định lí: Ba đường cao của tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là trực[r]
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF. a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ AB b) Qua phép đối xứng qua đường thẳng BE Bài 1. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF. a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ AB b) Qua phép đối xứng qua đường thẳng BE c) Qua phép quay tâm O[r]
TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 32 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682 Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 8. HÌNH HỌC CỔ ĐIỂN BÀI 1. HÌNH HỌC KHỐI I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1 Sự tương giao a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng Tìm điểm chung của 2 mặt phẳng. Đường thẳng qua hai điểm chung đó là giao tuyến của hai mặ[r]
Từ (1), (2), ta suy ra∠AKE + ∠XKE = ∠AMB + ∠AMC = 180◦,3Geometry Mathley• • •www.hexagon.edu.vnhay A, K, X thẳng hàng.Từ đó, chú ý hai tam giác AEF, ABC đồng dạng, ta thu được ∠XAC = ∠KAE = ∠NAF.Điều này dẫn tớiNENF =XBXC .Mặt khác, do CF, XY cùng vuông góc với AB nên CF||XY. Theo định lý Thales, ta[r]
Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C. Bài 24. Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C. a) Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đườ[r]
Cho tam giác ABC, trong đó BC=11cm, Bài 30. Cho tam giác ABC, trong đó BC=11cm, Gọi điểm N là chân của đường vuông góc kẻ từ A đến cạnh BC. Hãy tính: a) Đoạn thẳng AN; b) Cạnh AC. Gợi ý: Kẻ BK vuông góc với AC. Hướng dẫn giải: a) Kẻ Ta được: và Xét tam giác KBC vuông tại K có: Xét tam giác[r]
Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(-3;2), B(-4;5) và C(-1;3) Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(-3;2), B(-4;5) và C(-1;3) a) Chứng minh rằng các điểm A'(2;3), B'(5;4) và C'(3;1) theo thứ tự là ảnh của A, B và C qua phép quay tâm O góc -. b) Gọi tam giác là ảnh của tam giác ABC qua phép dờ[r]
Hình đa diện (gọi tắt là đa diện)(H) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai điều kiện: Khái niệm về khối đa diện Tóm tắt lý thuyết 1. Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) (H) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai điều kiện: a) Hai đa giác phân biệt chỉ có[r]
Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc... 4. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ O tới mặt phẳng (ABC). Chứng minh rằng: a) H là trực tâm của tam giác ABC; b) Hướng dẫn. (h.3.32) a) H là hình chiếu của O trên mp (ABC) n[r]
af ( x)dxa- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường xg ( y) , x h( y) và hai đường thẳng y c ,dy d được xác định: Sg ( y ) h( y ) dyc2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoaya) Thể tích vật thể:Gọi B là phần vật t[r]
ĐƯỜNG ĐỐI TRUNG TRONG TAM GIÁCTrần Duy Bình -THPT Chuyên Hà Nam1.Định nghĩa:Trong tam giác ABC, đường thẳng đối xứng với đường trung tuyếnAM qua đường phân giác trong AD gọi là đường đối trung của tam giácABC xuất phát từ đỉnh A.ABSD MC2.Một và[r]
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a... 5. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. a) Chứng minh rằng B'D vuông góc với mặt phẳng (BA'C'). b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (BA'C') và (ACD'). c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB' vad AC'. Hướng dẫn. (H.3.66) a) Có BA' = B'B = B[r]