A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bứcB. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.D. Biên độ của dao động cưỡng[r]
Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động cững bứcI. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ1. Tổng hợp dao động điều hòa Xét một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là ; . Khi đó dao[r]
Khi không có ma sát con lắc dao động điều hòa với tần số riêng... 1. Khi không có ma sát con lắc dao động điều hòa với tần số riêng. Gọi là tần số riêng vì nó chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của con lắc. 2. Dao động tắt dần: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần. Nguy[r]
CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠCHUYÊN ĐỀ 4 : DAO ĐỘNG TẮT DẦN,DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC,CỘNG HƯỞNGLực tácdụngBiên độ AChu kì T(hoặc tần sốf)Hiện tượngđặc biệttrong DĐDAO ĐỘNG TỰ DODAO ĐỘNG DUY TRÌ*Do t/d của nội lực tuần hoàn* Phụ thuộc đk ban đầu* Chỉ phụ thuộc đặc tínhriêng c[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Công thức giải nhanh dao động cơ, hệ thống hóa các công thức cũng như cách giải một số dạng bài tập điển hình trong phần dao động cơ nhanh hơn, hiệu quả hơn, đáp ứng tốt cách thức thi trắc nghiệm. Giúp các em học sinh có cái nhìn tổng quan về các dạng bài tập và giải nhanh bài tập phần dao động cơ.[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Dao động là chương lí thuyết rất hay và ý nghĩa, trong chương có rất nhiều bài tập lý thú và hấp dẫn. Đặc biệt là bài tập về dao động cơ cưỡng bức và dao động diện cưỡng bức. Để giải được các bài tập này có nhiều phương pháp như: phương pháp lượng giác, phương pháp hình học, đặc biệt là phương pháp[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc đồng[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các loại dao động? A. Dao động duy trì có biên độ dao động không đổi theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Dao động điều hòa có cơ năng không đổi theo thời gian. D. Dao động tắt dần có tốc độ giảm liên tục[r]