BÀI TẬP RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ":

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆTa có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng Cụm V-ing, cụm V-ed, To inf, cụm danh từ,mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ, mệnh đề tính từ thành tính từ ghép (...)1. Rút gọn bằng cách dùng participle phrases (V-ing phr[r]

4 Đọc thêm

Chuyên đề mệnh đề quan hệ, mệnh đề trạng từ và rút gọn mệnh đề ôn thi đại học THPTQG

CHUYÊN ĐỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ, MỆNH ĐỀ TRẠNG TỪ VÀ RÚT GỌN MỆNH ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC THPTQG

Nghiên cứu khoa học đã chỉ ra rằng trí não con người dễ tiếp nhận thông tin về mặt hình ảnh nhiều hơn gấp 25 lần so với ngôn từ. Thế nên đây là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho những bạn luôn “khổ sở” trong cuộc chiến từ vựng. Bởi cách học tiếng Anh hiệu quả nhất vẫn phải là phương pháp không có áp lự[r]

6 Đọc thêm

RÚT GỌN MĐ QUAN HỆ

RÚT GỌN MĐ QUAN HỆ

Chào thầy Cucku, em là thành viên mới, trước khi đăng ký thành viên em cũng thường vàoforum đọc các phần Grammar thầy dạy, em học được rất nhiều từ kiến thức sâu rộng vềgrammar của thầy. Hôm nay, em đăng ký nick để kính nhờ thầy giải thích cấu trúc này giúpem:1) The amount of waste being recycled ro[r]

25 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TOEIC – BÀI 11A VÍ DỤ MỆNH ĐỀ QUANHỆ

NGỮ PHÁP TOEIC – BÀI 11A VÍ DỤ MỆNH ĐỀ QUANHỆ

Ở đây ta cần một động từ để nói cái báo cáo đã làm gì đó với việc chi tiêu(spending). Ta thấy có đáp án (C) details là hợp lý (nêu chi tiết). Ở đây ta có thểrút gọn mệnh đề quan hệ. Which details là chủ động thì ta bỏ which đi vàchuyển details thành detailing (một báo cáo nêu chi tiết[r]

2 Đọc thêm

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ VÀ BÀI TẬP

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ VÀ BÀI TẬP

It is My father that made the table.- Khi đứng trước đó là : all, both, each, many, most, neither, none, part, someone, something, so sánh nhất There is something that must be done This the most beautiful girl that I've ever met.Mệnh đề quan hệ rút gọn- Reduced relative clause1/[r]

15 Đọc thêm

RELATIVE CLAUSES

RELATIVE CLAUSES

- Đối với các cụm động từ (get up, turn of, look for, look after,...) thì giới từ luôn đứng sau động từ chính.V. Rút gọn mệnh đề quan hệ:Replacing/ Reducing Relative Clause: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ).I.Replacing/ Reducing by RC Present Participle P[r]

5 Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ BÀI SỐ 1(RELATIVE CLAUSES)EXERCISE I : Write who, that, which, or nothing to complete these sentences :1. Have you got the money ___________ I lent you yesterday ?2.Peter, ___________ I had seen earlier, wasn’t at the party.3. This is the machine ___________ cost half a m[r]

17 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Bài tập
RC01. Choose the most suitable word to complete sentence.
1. My friend, Jack, (that, who, whose) parents live in Glasgow, invited me to spend
Christmas in Scotland.
2. Here’s the computer program (that, whom, whose) I told you about.
3. I don’t believe the story (that, who, whom) she told us[r]

29 Đọc thêm

Slide bài giảng về mệnh đề quan hệ (Relative clause)

SLIDE BÀI GIẢNG VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSE)

Bài giảng về Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh (Relative Clause), các ví dụ đưa ra trong văn cảnh cụ thể, rất dễ hiểu
Phân biệt mệnh đề quan hệ xác định và không xác định
Which thay cho cả mệnh đề
Một số câu hỏi bài tập ngắn đi kèm minh họa
Bài giảng phù hợp trình độ sơ cấp, tiền trung cấp

23 Đọc thêm

Bài tập mệnh đề quan hệ (có đáp án)

BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 1. My friend,_________ aunt is a nurse, would like to be a doctor someday.
A. which B. whose C. whom D. who
Câu 2. The dog, __________ tail I stepped on, bit me.
A. who B. whose C. whom D. which
Câu 3. Please give this to the beggar__________ is at the door.
A. whose B. whom C. which D. who[r]

6 Đọc thêm

Đại từ quan hệ và các dạng bài tập thường gặp trong tiếng anh

ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH

Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ
Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative
pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định
(defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non
defining clause).
Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]

5 Đọc thêm

bài tập về quan hệ, tương phản và từ loại

BÀI TẬP VỀ QUAN HỆ, TƯƠNG PHẢN VÀ TỪ LOẠI

nhiều em học sinh khó khăn trong mệnh đề tương phản, quan hệ và từ loại trong tiếng anh, vì vậy các bài tập này giúp các em học sinh củng cố và nâng cao về mệnh đề quan hệ, mệnh đề tương phản và từ loại trong tiếng anh lớp 9

7 Đọc thêm

BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

bài tập giúp nâng cao ngữ pháp tiếng anh. giúp học sinh hiểu hơn về mệnh đề quan hệ và cách dùng, làm được bài tập về viết lại câu có sử dụng mệnh đề quan hệ.
EXERCISE I : Write who, that, which, or nothing to complete these sentences :
1. Have you got the money ___________ I lent you yesterday ?
2[r]

1 Đọc thêm

600 bài tập về Mệnh đề quan hệ, Liên từ và các dạng mệnh đề có lời giải chi tiết

600 BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ, LIÊN TỪ VÀ CÁC DẠNG MỆNH ĐỀ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

600 bài tập về Mệnh đề quan hệ, Liên từ và các dạng mệnh đề có lời giải chi tiết
Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải , Bài tập về mệnh đề quan hệ có đáp án chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có giải thích chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải chi tiết, Bài tập về liên từ có đáp[r]

189 Đọc thêm

lý thuyết và bài tập về mệnh đề quan hệ

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

I. Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân b[r]

22 Đọc thêm

Bài tập về mệnh đề quan hệ

BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Chúng ta ai cũng biết muốn học tiếng Anh giỏi thì phải học

ngữ pháp cho thật tốt. Đó là điều không cần phải bàn cãi.

Nhưng có một sự thật là có một số người học ngữ pháp rất giỏi,

rất chuẩn nhưng lại không thể đem kiến thức ngữ pháp đó ra

áp dụng khi nói Lý do chính là những câu dùng trong[r]

9 Đọc thêm