CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM CỦA HÀM SƠ CẤP VÀ HÀM HỢP. 3 CÔNG THỨC TÍNH NHANH ĐẠO HÀM GIÚP GIẢI NHANH CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠO HÀM.CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM CỦA HÀM SƠ CẤP VÀ HÀM HỢP. 3 CÔNG THỨC TÍNH NHANH ĐẠO HÀM GIÚP GIẢI NHANH CÁC BÀI TOÁN LI[r]
-Hiểu được đạo hàm của các hàm số lượng giác-Nắm vững các công thức tính đạo hàm của hàm số lượng giácVề kỹ năng-Có thể tính được đạo hàm của các hàm số lượng giác-Phát triển kĩ năng phát hiện và giải quyết vấn đề, kĩ năng giao tiếp, kĩnăng tự đánh giá và đá[r]
1. Khái niệm hàm số lũy thừa 1. Khái niệm hàm số lũy thừa Hàm số lũy thừa là các hàm số dạng y= xα, với α là một số thực đã cho. Các hàm số lũy thừa có tập xác định khác nhau, tùy theo α: - Nếu α ∈ ℤ+ thì tập các định là ℝ. - Nếu α ∈ ℤ ℤ+ thì tập các định là ℝ{0}. - Nếu α ∈ ℤ thì tập các định l[r]
Chương 1 Giới hạn và hàm số liên tục 7 1.1 Số thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.1.1 Các khái niệm cơ bản về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực . . . 7 1.1.2 Các phép toán và tính thứ tự trên tập số thực . . . . . . 10 1.2 Giới hạn dãy số . . . . . . . . . . . . . . . . .[r]
Bảng công thức tích phân đạo hàm Mũ logarit cho HS 12 BẢNG CÔNG THỨC ĐẠO HÀM NGUYÊN HÀM Trần Quang 01674718379 I. Các công thức tính đạo hàm. 1. ( ) u v u v 2. ( . ) . . u v u v u v 3. 2 . . u u v u v v v Hệ Quả: 1. . ku k u 2. 2 1v v v II. Đạo hàm và nguyên hàm các hàm số sơ cấp. Bảng đạo[r]
Các công thức tính đạo hàm hàm số và hàm số lượng giác cơ bản, công thức đạo hàm dễ nhớ, đạo hàm,công thức đạo hàm đầy đủ, bảng đạo hàm cần thiết cho học sinh, đạo hàm lượng giác và đạo hàm hàm hợp cùng các quy tắc đạo hàm cơ bản hay sử dụng ôn thi và làm kiểm tra.
Bảng công thức Lượng giác Đạo hàm Tích phân Logarit (ôn thi đại học) Bảng công thức Lượng giác Đạo hàm Tích phân Logarit (ôn thi đại học) Bảng công thức Lượng giác Đạo hàm Tích phân Logarit (ôn thi đại học) Bảng công thức Lượng giác Đạo hàm Tích phân Logarit (ôn thi đại học)
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Giả sử hàm số f(x) có đạo hàm f'(x). Nếu f'(x) cũng có đạo hàm thì ta gọi đạo hàm của nó là đạo hàm cấp hai của f(x) và kí hiệu f"(x): (f'(x))' = f"(x) . Tương tự: (f''(x))' = f"'(x) hoặc f(3)(x) ... (f(n – 1)(x))' = f(n)(x), n ∈ N*, n ≥ [r]
gọi là điều kiện biên loại một hay điều kiện Dirichlet.16(1.25)Bài toán tìm hàm số u = u(x,y) thoả mãn phương trình (1.21) và điềukiện biên (1.25) gọi là bài toán biên loại một hay bài toán biên Dirichlet đốivới phương trình Poisson (1.21).Ý nghĩa vật lý của bài toán này là:Nó mô tả sự phân bố nhiệt[r]
Đây là chuyên đề tổng hợp một số ứng dụng của đạo hàm trong giải PTHPTBPT và BĐT Cực trị. Gồm 50 bài toán có hướng dẫn và giải. Chúng ta đều biết công thức tính và những quy tắc tính đạo hàm của hàm của những hàm số cơ bản như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm lượng giác. Tuy nhiên, chúng ta cũng đặt[r]
b) Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 3 (s).Bài 5: [ĐVH]. Tính đạo hàm của các hàm só sau bằng công thức:Tham gia khóa Toán Cơ bản và Nâng cao 11 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT quốc gia!Khóa học Toán Cơ bản và Nâng cao 11 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNGa[r]
Lý thuyết cơ sở: bảng cấc đạo hàm, bảng các vi phân, công thức về giá trị lượng giác của góc lượng giác, các hằng đẳng thức, nguyên hàm...; tích phân: các quy tắc tính tích phân, ứng dụng của tích phân...
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = 2xex + 3sin2x; b) y = 5x2 - 2xcosx; c) y = . Hướng dẫn giải: Trong bài tập này, ta sử dụng các công thức (ex)’ = ex;(ax)’ = axlna; (cosx)’= -sinx và các quy tắc đạo hàm (u+v)’ = u’ + v’; (uv)’ = u’v + uv’ ; ; (sinu)’[r]
9*) Tìm trên (C) y = x 3 − x + các điểm tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với d: y = − x + .333310*) Tìm tiếp tuyến của đths có hệ số góc nhỏ nhất:a) Đồ thị (C) y = x3 + 3 x 2 − 9 x + 51 32b) Đồ thị (Cm) y = x − mx − x + m − 1311*) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) y = x 3 + 1 − k ( x +[r]
ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN Định nghĩa: Hs y = f(x) đồng biến (tăng) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)< f( x2) Hs y = f(x) nghịch biến (giảm) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)>f( x2) Định lý: Hs f(x) đồng biến trên D {█(f (x)≥0,∀x∈Ddấu = chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm )┤ Hs f[r]
Bài tập ôn thi trắc nghiệm chương 1 giải tích 12 tính đơn điệu của hàm số, cực trị, ứng dụng của đạo hàm Bài tập ôn thi trắc nghiệm chương 1 giải tích 12 tính đơn điệu của hàm số, cực trị, ứng dụng của đạo hàm Bài tập ôn thi trắc nghiệm chương 1 giải tích 12 tính đơn điệu của hàm số, cực trị, ứng dụ[r]