- Sau phản ứng khối lượng dung dịch còn 2325,48 gam và dung dịch vẫn còn tính bazơ. Hòa tan hết chất rắn A cần 500 ml dung dịch HCl 3,65% và thu được hai muối clorua của R và R’. - Nếu đem điện phân nóng chảy muối clorua của R’ trong A thì cần t ( giây ) với cường độ I = 10A[r]
11.CD08Cõu 49: Cho dóy cỏc chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dóy tỏc dụng được với dung dịch HCl là A.4. B. 2. C. 3. D. 5. 12.Cd07Cõu 10: Hợp chất X cú cụng thức phõn tử trựng với cụng thức đơn giản nhất[r]
hóa học của Axit,Bazơ,muối .Sự thủy phân của muối,từ đó suy ra khỏang pH của các dd Axit, Bazơ. Phản ứng trao đổi ion.Điều kiện để phản ứng trao đổi ion xảy ra. Tính chất hóa học của N 2[r]
Axit axetic phản ứng với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.. Anilin phản ứng với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại [r]
Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào CaCl2 dư rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa.. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M.[r]
Cần nắm vững điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch. Gồm các phản ứng: 1/ Axit + Bazơ Muối + H2O 2/ Axit + Muối Muối mới + Axít mới 3/ Dung dịch Muối + Dung dịch Bazơ Muối mới + Bazơ mới 4/ 2 Dung dịch Muối tác dụng với nhau 2 Muối mới Điều kiện để xảy ra phản ứng[r]
¾ Sản phẩm phải có: Chất ↓ ;Chất ↑ ;Chất Đ.li yếu Aùp dụng 3: Cho 3,48 gam muối cacbonat của kim loại M phản ứng với ddHCl (dư). Dẫn hết khí thu được vào bình đựng ddNaOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam.
Câu 38: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom làA. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 39: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, t 0 ) tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là: A. C[r]
a/ Trên 2 đĩa cân ở vị trí thăng bằng có 2 cốc, mỗi cốc đựng một dung dịch có hoà tan 0,2 mol HNO 3 . Thêm vào cốc thứ nhất 20g CaCO 3 , thêm vào cốc thứ hai 20g MgCO 3 . Sau khi phản ứng kết thúc, 2 đĩa cân còn giữ vị trí thăng bằng không? Giải thích.
Truy cập Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 18 Đáp án D. Ví dụ 7: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ cĩ cùng CTPT C 2 H 7 NO 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nĩng thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím ẩm). Tỉ khối của Z đố[r]
- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axit axetic. - Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, mùi, vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. - Tính chất hóa học: là một axit yếu, có tính chất chung của axit; tác dụng với ancol etylic tạo thành este; k[r]
Câu 7 : Cho: Fe, Al2O3, Fe(OH)2, Na2CO3 lần lượt tác dụng với dung dịch axit HCl. Hãy viết các phản ứng xảy ra ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn. Câu 8 : Trong 2 dung dịch ở mỗi trường hợp sau đây, dung dịch nào cĩ pH lớn hơn. Giải thích ? a) Dung dịch 0,1M của một axit một nấc cĩ[r]
a. ddAl Áp dụng 4: 2 (SO 4 ) 3 + ddNa (ĐHSP TPHCM -2000) 2 CO 3 b. ddAgNO 3 + ddFe(NO 3 ) 2 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3 H 2 O + 3 Na 2 CO 3 → Cho 0,1 mol FeCl 3 tác dụng hết với dd Na 2 CO 3 dư, thu được chất khí và kết tủa.
CƠ CHẾ KIM LOẠI ĐẨY KIM LOẠI RA KHỎI MUỐI KLA + MUỐI KLB → KLB + MUỐI KLA Đ ĐIEIEÀUÀU KIEKIEÄNÄN:: 9 KLA KHÔNG TAN TRONG NƯỚC 9 KL A ĐỨNG TRƯỚC KL B TRONG DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC BÊKÊÔP [r]